kẻ ngốc

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

TỪ VỰNG CHỈ KẺ NGỐC
====================

1. 白痴 báichī: Ngớ ngẩn, thằng ngốc, bệnh down
2. 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần độn
3. 呆子 dāizi = 傻子 shǎzi: kẻ ngu si, kẻ dần  độn
4. 愚人 yúrén:  kẻ ngốc (dùng trong văn viết)
5. 愚人节Yúrén jié:Ngày cá tháng tư
5. 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
6. 蠢才 chǔncái = 蠢货 chǔnhuò: Đồ ngu, đồ đần độn
7. 傻瓜 shǎguā:Đồ ngốc (thường dùng để đùa cợt giữa những người bạn )
8. 呆瓜 dāiguā = 傻瓜 shǎguā: Đồ ngốc
9. 笨蛋 bèndàn: Đần độn, ngu si
10. 二百五 èrbǎiwǔ: Đồ ngu si ( dùng để chửi người khác)
11. 蠢人 chǔnrén: Tên ngu xuẩn, đồ ngu đần
12. 木头人 mùtourén: đần như khúc gỗ
13. 傻帽儿 / 傻帽 shǎmào[r]:  Ngu ngốc
14. 草包 cǎobāo: Đồ bị thịt, đồ bao rơm, đồ ăn hại
15. 脑残 nǎocán: Đầu óc có vấn đề.
16. 饭桶 fàntǒng: Đồ ăn hại, kẻ vô dụng
17. 傻逼 shǎbī: Ngu ngốc
18. 蠢驴 chǔnlǘ: Đồ con lừa, đồ ngu
19. 低能儿 dīnéngr: Đồ ngốc, năng lực kém
20. 笨家伙 bènjiāhuo: Thằng ngốc
21. 无知者 wúzhīzhě: Đồ mít đặc,  dốt đặc cán mai
22. 憨子 hānzi: Thằng ngố
23. 笨瓜 bènguā = 傻瓜 shǎguā = 呆瓜 dāiguā: Đồ ngốc
24. 笨贼 bènzéi: Tên trộm ngu ngốc
25. 愚氓 yúméng: Người ngu đần
26. 痴汉 chīhàn: Đồ ngu xuẩn
27. 胸大无脑 xiōngdàwúnǎo: Đồ không có não
28. 脑缺氧 nǎoquēyǎng: Máu lên não chậm
29. 笨货 bènhuò: Đồ ngu
30. 大傻个儿 / 大傻个 dàshǎgè[r]: Tên đại ngốc
31. 笨伯 bènbó: Tên ngốc, kẻ hậu đậu (dùng trong văn viết)
===================
Tiếng Trung Thăng Long
🏩: Số 1E ngõ 75 Hồ Tùng Mậu (cạnh Đại học Thương Mại)
📲: 0987231448
👉 Học là nhớ, học là giỏi, học là phải đủ tự bước vào làm việc và kinh doanh.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤