phó từ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Các loại phó từ trong tiếng Trung
1. Phó từ trình độ
非常 fēicháng vô cùng
绝对 juéduì tuyệt đối
十分 shífēn hết sức
最 zuì nhất
很 hěn rất
一直 yìzhí luôn luôn
极度 jídù cực độ
2. Phó từ chỉ phạm vi
也 yě cũng
都 dōu đều
全部 quánbù toàn bộ
只 zhǐ chỉ
总共 zǒnggòng tổng cộng
3. Phó từ thời gian
首先 shǒuxiān đầu tiên
先 xiān trước
已经 yǐjīng đã
在 zài đang
正在 zhèngzài đang
最后 zuìhòu cuối cùng
刚才 gāngcái vừa nãy
刚 gāng vừa mới
就要 jiù yào sắp
曾经 céngjīng đã từng
4. Phó từ khẳng định
必 bì phải
必须 bìxū bắt buộc, phải
必定 bìdìng chắc chắn
准 zhǔn chuẩn
的确 díquè quả thực
5. Phó từ phủ định
不 bù không
没 méi chưa
没有 méi yǒu chưa
不用 búyòng không cần
别 bié đừng
6. Phó từ tình thái
忽然 hūrán đột nhiên
猛然 měngrán bỗng nhiên
特意 tèyì đặc biệt
亲自 qīnzì tự mình
突然 tūrán bất thình lình
7. Phó từ ngữ khí
难道 nándào lẽ nào
也许 yěxǔ có lẽ
反正 fǎnzhèng dù sao thì
大概 dàgài khoảng
竟然 jìngrán mà lại
8. Phó từ địa điểm
这里 zhèlǐ ở đây
那里 nàlǐ ở kia
国内 guónèi trong nước
国外 guówài nước ngoài
楼上 lóu shàng trên tầng
楼下 lóu xià dưới tầng

PHÓ TỪ ĐƠN ÂM TIẾT TRONG TIẾNG TRUNG
======================
渐渐 /Jiànjiàn/ dần dần
缓缓 /huǎn huǎn/ chậm rãi
练练 /liàn liàn/ liên tục
屡屡 /lǚlǚ/ nhiều lần
略略 /lüèlüè/ sơ sơ
独独 /dú dú/ cơ đơn, đơn độc
断断 /duàn duàn/ tuyệt đối, hoàn toàn
微微 /wéiwéi/ hơi hơi
最最 /zuì zuì/ nhiều nhất
死死 /sǐ sǐ/ cho đến chết
万万 /wàn wàn/ tuyệt đối
早早 /zǎozǎo/ sớm sớm
足足 /zú zú/ đầy đủ
怯怯 /qiè qiè/ hèn nhát
稍稍 /shāoshāo/ qua loa
久久 /jiǔjiǔ/ rất lâu, lâu lâu
频频 /pínpín/ thường xuyên
将将 /jiāng jiāng/ vừa mới
明明 /míngmíng/ rõ ràng
统/统 /tǒngtǒng/ hết thảy
默默 /mòmò/ lặng lẽ
偏偏 /piānpiān/ vẫn cứ
恰恰 /qiàqià/ vừa vặn
白白 /báibái/ trắng trắng
仅仅 /jǐnjǐn/ vẻn vẹn
常常 /chángcháng/ thường thường
单单 /dāndān/ chỉ riêng, vẻn vẹn
刚刚 /gānggāng/ vừa mới
- - - - - - ✧ ✧ ✧ - - - - - - - -

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤