Tết Nguyên Tiêu

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ vựng chủ đề Tết Nguyên Tiêu – 元宵节 /Yuánxiāo jié/

Tết Nguyên Tiêu là một trong những ngày lễ truyền thống quan trọng nhất của Trung Quốc, còn có tên gọi khác là “Hội hoa đăng” hay “Lễ hội đèn lồng”. Hàng năm, Tết này được tổ chức vào ngày rằm tháng giêng âm lịch.
Ngoài ra, Tết Nguyên Tiêu còn có tập tục ăn bánh trôi nước, người Trung Quốc gọi là thang viên 汤圆 /tāngyuán/ – viên tròn trong nước, xuất phát từ ý nghĩa sum họp và sự tốt lành sinh lợi.
1. 元宵节  Yuánxiāo jié: Tết Nguyên Tiêu
2. 上元节  shàng yuán jié: Tết Nguyên Tiêu ( cách gọi khác)
3. 农历正月十五  nónglì zhēngyuè shíwǔ: Ngày 15 tháng 1 âm lịch
4. 吃元宵  chī yuánxiāo: Ăn bánh trôi, bánh nguyên tiêu
5. 糯米  nuòmǐ: xôi
6. 汤圆  tāngyuán: Bánh trôi
7. 舞龙/舞狮   wǔ lóng/wǔ shī: Múa rồng/ múa sư tử
8. 猜灯谜  cāi dēngmí: Đoán đố đèn
9. 对对联   duì duìlián: Đối câu đối
10. 赏花灯  shǎng huādēng: Thưởng thức Hoa Đăng
11. 灯花  dēnghuā: Hoa Đăng
12. 灯会  dēng huì: Hội đèn lồng
13. 灯谜  dēngmí: Đố đèn
14. 灯笼  dēnglóng: Đèn lồng
15. 耍龙灯  shuǎ lóngdēng: Chơi đèn lồng
16. 踩高跷  cǎi gāoqiào: Đi cà kheo
17. 划旱船  huà hànchuán: Chèo thuyền trên cạn
18. 扭秧歌  niǔyānggē: Múa ương ca
19. 打太平鼓  dǎ tàipínggǔ: Múa trống thái bình
20. 腰鼓舞  yāogǔ wǔ: Múa trống cơm
21. 焰火大会  yànhuǒ dàhuì: Đại hội pháo bông
22. 戏曲  xìqǔ: Hí khúc
23. 杂耍  záshuǎ: xiếc ảo thuật
24.  元宵庙会  yuánxiāo miàohuì: Hội chùa nguyên tiêu
25. 彩灯庙会  cǎi dēng miàohuì: Hội chùa đèn màu
26. 出门赏月  chūmén shǎng yuè: Ra ngoài ngắm trăng
27. 合家团聚  héjiā tuánjù: Cả nhà đoàn tụ
#tuvungtiengtrung
#hoctiengtrung
#cungnhauhoctiengtrung

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤