thể hiện tình cảm

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG THỂ HIỆN TÌNH CẢM
========================
表达情感 Thể hiện tình cảm
1. 我爱你!Wǒ ài nǐ!
Anh yêu em!
2. 我疯狂的爱着你。Wǒ fēngkuáng de àizhe nǐ.
Anh yêu em điên cuồng.
3. 我的生活中不能没有你。Wǒ de shēnghuó zhōng bùnéng méiyǒu nǐ.
Tôi không thể sống được khi không có em
4.你是我梦想中的姑娘。Nǐ shì wǒ mèngxiǎng zhōng de gūniáng.
E là co gai trong mộng của tôi.
5. 第一次见面我就爱上了你。Dì yī cì jiànmiàn wǒ jiù ài shàngle nǐ.
Anh yêu em ngay từ lần gặp đầu tiên.
6. 你爱我吗?Nǐ ài wǒ ma?
Em có yêu anh không?
7. 你有没有可能爱我呢?Nǐ yǒu méiyǒu kěnéng ài wǒ ne?
Em có thể yêu anh chứ?
8. 我要等到你爱上我的那一天。Wǒ yào děngdào nǐ ài shàng wǒ dì nà yītiān.
Anh sẽ đợi cho đến ngày em yêu anh.
9. 我请你来做我的心上人。Wǒ qǐng nǐ lái zuò wǒ de xīnshàngrén.
Hãy trở thành người phụ nữ trong lòng anh.
10. 我想说我对你的爱比天上的星星还多。Wǒ xiǎng shuō wǒ duì nǐ de ài bǐ tiānshàng de xīngxīng hái duō.
Anh muốn nói là tình yêu anh dành cho em nhiều hơn những vì sao trên trời.
11. 我不再爱你了。Wǒ bù zài ài nǐ le.
Tôi không còn yêu anh nữa.
12. 我的意中人必须是个漂亮姑娘。Wǒ de yìzhōngrén bìxū shìgè piàoliang gūniáng.
Người yêu của tôi phải là một cô gái xinh đẹp.
13. 我的白马王子很有幽默感。Wǒ de báimǎ wángzǐ hěn yǒu yōumò gǎn.
Bạch mã hoàng tử của tôi rất vui tính.
14. 她在电视征男友。Tā zài diànshì zhēng nányǒu.
Cô ấy đang tìm bạn trai trên ti vi.
15. 情场如战场,可以不择手段。Qíngchǎng rú zhànchǎng, kěyǐ bùzéshǒuduàn.
=======================

TỪ CHỐI LỜI TỎ TÌNH
-Ghi lại về học dần dần!!!- 😆😆😆
1. 我想我们还是做朋友比较好.
Wǒ xiǎng wǒmen háishì zuò péngyǒu bǐjiào hǎo.
Tớ nghĩ chúng ta vẫn nên làm bạn thì tốt hơn.
2. 我已经有喜欢的人了.
Wǒ yǐjīng yǒu xǐhuān de rénle.
Tớ đã có người mình thích rồi.
3. 我已经有男/女朋友了.
Wǒ yǐjīng yǒu nán/nǚ péngyǒule
Tớ đã có bạn trai/bạn gái rồi.
4. 你很好. 我相信你可以找到一个比我更好的.
Nǐ hěn hǎo. wǒ xiāngxìn nǐ kěyǐ zhǎodào yīgè bǐ wǒ gèng hǎo de.
Cậu rất tốt. Tớ tin cậu sẽ tìm được một người tốt hơn tớ.
5. 我一直把你当作我的哥哥/弟弟/妹妹/朋友.
Wǒ yīzhí bǎ nǐ dàng zuò wǒ dí gēgē/dìdì/mèimei/péngyou.
Tớ luôn xem cậu như anh trai/em trai/em gái/bạn bè của tớ vậy.
6. 对不起. 我们不合适.
Duìbùqǐ. wǒmen bù héshì.
Xin lỗi. Chúng ta không hợp nhau.
7. 在我心里你就像是妹妹/哥哥/弟弟一样.
Zài wǒ xīnlǐ nǐ jiù xiàng shì gēgē/mèimei/dìdì yīyàng.
Trong lòng tớ cậu giống như anh trai/em gái/em trai vậy.
8. 你很好. 只是我不能接受.
Nǐ hěn hǎo. zhǐshì wǒ bùnéng jiēshòu.
Cậu rất tốt. Chỉ là tớ không thể chấp nhận cậu.
9. 我觉得我们更适合做朋友吧!
Wǒ juédé wǒmen gèng shìhé zuò péngyou ba!
Tớ thấy bọn mình làm bạn thì hợp hơn!
10. 先做朋友吧!
Xiān zuò péngyou ba!
Cứ làm bạn trước đi!
11. 对不起. 我不喜欢你.
Duìbùqǐ. wǒ bù xǐhuān nǐ.
Xin lỗi. Tớ không thích cậu.
12. 不好意思. 你不是我喜欢的类型.
Bù hǎo yìsi. nǐ bùshì wǒ xǐhuān de lèixíng.
Thật ngại quá. Cậu không phải kiểu mà tớ thích.
13. 你这样让我好尴尬.
Nǐ zhèyàng ràng wǒ hǎo gāngà.
Cậu như vậy làm tớ bối rối quá.
14. 和你在一起挺开心的. 但是我始终都把你当作朋友.
Hé nǐ zài yīqǐ tǐng kāixīn de. dànshì wǒ shǐzhōng dōu bǎ nǐ dàng zuò péngyou.
Ở bên cậu vui lắm. Nhưng từ đầu đến cuối tớ chỉ coi cậu là bạn.
15. 我不值得你喜欢. 有更好的人在等着你呢.
Wǒ bù zhídé nǐ xǐhuān. yǒu gèng hǎo de rén zài děngzhe nǐ ne.
Tớ không đáng để cậu thích đâu. Có người tốt hơn đang đợi cậu kìa.
16. 你身边还有很多好姑娘. 我不想浪费你的时间.
Nǐ shēnbiān hái yǒu hěnduō hǎo gūniáng. wǒ bùxiǎng làngfèi nǐ de shíjiān.
Bên cạnh cậu còn rất nhiều cô gái tốt. Tớ không muốn lãng phí thời gian của cậu.
17. 我配不上你!
Wǒ pèi bù shàng nǐ!
Tớ không xứng với cậu!
18. 对不起. 我现在不想谈恋爱.
Duìbùqǐ. wǒ xiànzài bùxiǎng tán liàn'ài.
Xin lỗi giờ tớ không muốn yêu.
19. 有机会了我介绍一个好女孩给你.
Yǒu jīhuìle wǒ jièshào yīgè hǎo nǚhái gěi nǐ.
Có cơ hội tớ giới thiệu một cô gái tốt cho cậu.
20. 我没有什么值得让你喜欢我的.
Wǒ méiyǒu shén me zhídé ràng nǐ xǐhuān wǒ de.
Tớ không có gì đáng để cậu thích tớ cả.
21. 对不起. 我对你没有感觉.
Duìbùqǐ. wǒ duì nǐ méiyǒu gǎnjué.
Xin lỗi tớ không có cảm giác gì với cậu.
22. 不好意思. 我有意中人了. 所以你不要再纠缠我!你这样会让我讨厌你
Bù hǎoyìsi. wǒ yǒu yìzhōngrénle. suǒyǐ nǐ bùyào zài jiūchán wǒ! Nǐ zhèyàng huì ràng wǒ tǎoyàn nǐ.
Xin lỗi tớ có ý trung nhân rồi. Vậy nên cậu đừng có bám lấy tớ! Cậu như vậy sẽ làm tớ ghét cậu đó.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#中文❤