271 CÂU VÍ DỤ HÁN 1

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. 你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzi?

Bạn tên là gì?

2. 你身体好吗?

Nǐ shēntǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

3. 我有一本书.

Wǒ yǒuyī běn shū.

Tôi có 1 quyển sách.

4. 有五个人。

Yǒu wǔ gèrén.

Có 5 người.

5. 现在是八点。

Xiànzài shì bā diǎn.

Bây giờ là 8 giờ.

6. 这个箱子好大。

Zhège xiāngzi hǎo dà.

Cái vali này to thật đấy.

7. 我病了,不能上课。

Wǒ bìngle, bùnéng shàngkè.

Tôi bị ốm rồi, không thể đi học được.

8. 他有点儿口吃。

Tā yǒudiǎnr kǒuchī.

Anh ấy có hơi nói lắp một chút.

9. 他的脸似纸一样白。

Tā de liǎn sì zhǐ yíyàng bái.

Mặt anh ấy trắng như tờ giấy.

10. 部队里有男有女。

Bùduì lǐ yǒu nán yǒu nǚ.

Trong quân đội có nam có nữ.

11. 部队里有男有女。

Bùduì lǐ yǒu nán yǒu nǚ.

Trong quân đội có nam có nữ.

12. 走开,我忙着呢!

Zǒukāi, wǒ mángzhe ne!

Tránh ra, tôi đang bận.

13. 你去银行吗?

Nǐ qù yínháng ma?

Bạn đi ngân hàng không?

14. 我很了解他。

Wǒ hěn liǎojiě tā.

Tôi rất hiểu anh ấy.

15. 我也正在努力学习汉语。

Wǒ yě zhèngzài nǔlì xuéxí hànyǔ.

Tôi cũng đang nỗ lực học tiếng Hán.

16. 很难找到工作

Hěnnán zhǎodào gōngzuò

Rất khó tìm thấy công việc.

17. 太不公平了!

Tài bùgōngpíng le!

Thật là không công bằng.

18. 他像他的爸爸。

Tā xiàng tā de bàba.

Anh ấy giống bố của anh ấy.

19. 这是我妈妈

Zhè shì wǒ māma.

Đây là mẹ của tôi.

20. 他是老师。

Tā shì lǎoshī.

Anh ấy là thầy giáo.

21. 她喜欢喝茶。

Tā xǐhuān hē chá.

Cô ấy thích uống trà.

22. 我的学校有很多男生.

Wǒ de xuéxiào yǒu hěnduō nánshēng.

Trường học của tôi có rất nhiều học sinh nam.

23. 我的哥哥非常喜欢唱歌.

Wǒ de gēge fēicháng xǐhuān chànggē.

Anh trai của tôi rất thích hát.

24. 他是我弟弟。

Tā shì wǒ dìdi.

Cậu ấy là em của tôi.

25. 我跟妹妹住在一起。

Wǒ gēn mèimei zhùzài yìqǐ.

Tôi và em gái sống cùng nhau.

26. 我正在学中文。

Wǒ zhèngzài xué zhōngwén.

Tôi đang học tiếng Trung.

27. 她英语说得很好。

Tā yīngyǔ shuōdehěnhǎo.

Cô ấy nói tiếng Hán rất giỏi.

28. 我讲英语,法语和阿拉伯语。

wŏ jiăng yīngyŭ făyŭ hé ālābóyŭ.

Tôi nói tiếng Anh, tiếng Pháp và tiếng Ả Rập.

29. 谁教你们德语?

shuí jiào nĭmen déyŭ?

Ai dạy các bạn tiếng Đức?

30. 你会说俄语吗?

nĭ huì shuō éyŭ ma?

Bạn có biết nói tiếng Nga không?

31. 用法语说可以吗?

Yòng fǎyǔ shuō kěyǐ ma?

Dùng tiếng Pháp nói có được không?

32. 韩国语很难学。

Hánguó yǔ hěn nán xué.

Tiếng Hàn Quốc rất khó học.

33. 他除了学习英语,还学习日语。

Tā chúle xuéxí yīngyǔ,hái xuéxí rìyǔ.

Anh ấy ngoài học tiếng Anh, còn học tiếng Nhật.

34. 你的西班牙语进步很大。

Nǐ de xībānyáyǔ jìnbù hěn dà

Tiếng Tây Ban Nha của bạn tiến bộ rất nhiều đó.

35. 你喜欢听音乐吗?

- 对。

- Nǐ xǐhuān tīng yīnyuè ma?

- Duì.

- Bạn thích nghe nhạc phải không?

- Đúng vậy.

36. 明天是我的生日。

Míngtiān shì wǒ de shēngrì.

Ngày mai là sinh nhật tôi.

37. 我们三点在学校见吧。

Wǒmen sāndiǎn zài xuéxiào jiàn bā.

Chúng ta 3h gặp nhau ở trường nha.

38. 他去哪儿了?

Tā qùnǎerle ?

Anh ấy đi đâu rồi?

39. 我去邮局寄信。

Wǒ qù yóujú jì xìn.

Tôi đi bưu điện gửi thư.

40. 你给我寄东西了么?

Nǐ gěiwǒ jì dōngxi le ma?

Bạn đã gửi đổ cho tôi chưa?

41. 接到一封信

jiēdào yìfēng xìn

Nhận được một bức thư.

42. 她在银行工作。

Tā zài yínháng gōngzuò.

Tôi làm việc ở ngân hàng.

43. 我要去取钱。

Wǒ yào qù qǔ qián.

Tôi muốn đi rút tiền.

44. 总共多少钱?

Zǒnggòng duōshǎo qián

Tổng cộng bao nhiêu tiền?

45. 我要买六个馒头。

Wǒ yāomǎi liù gè mántou.

Tôi muốn mua 6 cái bánh màn thầu.

46. 四加三得七。

sì jiā sān dé qī.

4 cộng 3 bằng 7.

47. 今天是九月八号。

Jīntiān shì jiǔ yuè bā hào.

Hôm nay là mùng 8 tháng 9.

48. 明天我去北京,你去吗?

Míngtiān wǒ qù běijīng, nǐ qù ma?

Ngày mai tôi đi Bắc Kinh, bạn có đi không?

49. 今天真热。

Jīntiān zhēn rè.

Hôm nay nóng thật đấy.

50. 她昨天不太舒服。

Tā zuótiān bú tài shūfu.

Hôm qua cô ấy không được khỏe lắm.

51. 今天星期四。

Jīntiān xīngqīsì.

Hôm nay là thứ năm

52. 昨天来了几位客人?

Zuótiān lái le jǐ wèi kèrén?

Hôm qua có mấy vị khách đến vậy?

53. 四减二得二。

sì jiăn èr dé èr

4 trừ 2 bằng 2.

54. 我要买三斤苹果。

Wǒ yāomǎi sān jīn píngguǒ.

Tôi muốn mua 3 cân táo.

55. 我的班有四个男生。

Wǒ de bān yǒu sì gè nánshēng.

Lớp tôi có 4 học sinh nam.

56. 她住在哪儿?

Tā zhùzài nǎr ?

Cô ấy sống ở đâu?

57. 他肯定在那儿

Tā kěndìng zài nàr

Anh ấy chắc chắn ở đó.

58. 请帮我一下。

Qǐng bāng wǒ yíxià.

Xin hãy giúp tôi một chút.

59. 他送我回了家。

Tā sòng wǒ huílejiā.

Anh ấy đưa tôi về nhà rồi.

60. 我每天跑步去学校。

Wǒ měitiān pǎobù qù xuéxiào.

Tôi chạy bộ mỗi ngày để đến trường.

61. 好的,再见。

Hǎo de, zàijiàn.

Được rồi, tạm biệt.

62. 对不起,请再说一遍.

Duìbùqǐ,qǐng zàishuōyíbiàn.

Xin lỗi, bạn có thể nói lại 1 lần nữa.

63. 算了吧,没关系

suànleba méiguānxì

Thôi bỏ đi, không có gì.

64. 你去天安门吗?

Nǐ qù tiān'ānmén ma?

Bạn đi Thiên An Môn không?

65. 这是我妈妈

Zhè shì wǒ māma

Đây là mẹ của tôi.

66. 是学生就要听老师话。

Shì xuésheng jiùyào tīng lǎoshī huà.

Là học sinh thì phải nghe lời giáo viên.

67. 她以前是老师。

Tā yǐqián shì lǎoshī.

Trước kia cô ấy là giáo viên

68. 不麻烦您了

Bù máfan nín le

Không làm phiền ngài nữa.

69. 请他进来。

Qǐng tā jìnlái.

Mời anh ta vào.

70. 进来吧!

Jìnlái ba!

Vào đi。

71. 我可以坐一会儿吗?

Wǒ kěyǐ zuò yíhuìer ma ?

Tôi có thể ngồi một chút không?

72. 别喝啤酒了!

Bié hē píjiǔ le!

Đừng uống bia nữa.

73. 请你喝茶!

Qǐng nǐ hē chá!

Mời bạn uống trà.

74. 谢谢你!

Xièxiè nǐ.

Cảm ơn bạn!

75. 不客气,这是我该做的事。

Bú kèqì, zhè shì wǒ gāi zuò de shì .

Đừng khách sáo, đây là việc tôi nên làm mà .

76. 你的工作怎么样?

Nǐ de gōngzuò zěnme yàng

Công việc của bạn thế nào?

77. 我要买十个本子,你有吗?

Wǒ yào mǎi shí gè běnzi, nǐ yǒu ma?

Tôi muốn mua 10 quyển vở, bạn có không?

78. 今天5 月20 日.

Jīntiān 5 yuè 20 rì .

Hôm nay ngày 20 tháng 5.

79. 他是王老师。

Tā shì wáng lǎoshī.

Ông ấy là thầy giáo Vương.

80. 请问,你住哪儿?

Qǐngwèn, nǐ zhù nǎ'er?

Xin hỏi, bạn sống ở đâu?

81. 请问,您贵姓?

Qǐngwèn, nín guìxìng?

Xin hỏi quý danh của ông?

82. 你叫我吗?

Nǐ jiào wǒ ma?

Bạn gọi tôi à?

83. 你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzì?

Bạn tên là gì?

84. 你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guórén?

Bạn là người nước nào?

85. 他去中国留学。

Tā qù zhōngguó liúxué?

Ông ta đi Trung Quốc du học?

86. 他去日本了吗?

Tā qù rìběn le ma?

Anh ta đi Nhật Bản chưa?

87. 我们是日本人。

Wǒmen shì rìběn rén.

Chúng tôi là người Nhật Bản.

88. 你学习什么?

Nǐ xuéxí shénme?

Bạn học cái gì vậy?

89. 他在写汉字。

Tā zài xiě hànzì

Anh ta đang viết chữ Hán.

90. 他的发音不太好.

Tā de Fāyīn bù tài hǎo

Phát âm của anh ta không tốt lắm.

91. 这是什么书?

Zhè shì shénme shū?

Đây là sách gì vậy?

92. 我有5本汉语书。

Wǒ yǒu 5 běn hànyǔ shū.

Tôi có 5 quyển sách.

93. 这是谁家的孩子呢?

Zhè shì shéi jiā de háizi ne?

Đây là con nhà ai thế?

94. 我的手机在哪儿呢?

Wǒ de shǒujī zài nǎ'er ne?

Điện thoại của tôi ở đâu rồi nhỉ?

95. 我想买一本杂志。

Wǒ xiǎng mǎi yī běn zázhì.

Tôi muốn mua 1 quyển tạp chí.

96. 她的韩文很好。

Tā de Hánwén hěn hǎo.

Tiếng Hàn của cô ta rất tốt.

97. 我有很多朋友.

Wǒ yǒu hěnduō péngyǒu

Tôi có rất nhiều bạn.

98. 他叫麦克,他是美国人。

Tā jiào màikè, tā shì měiguó rén

Anh ta tên là Mike, anh ta là người Mỹ.

99. 张东是我最好的朋友。

Zhāng dōng shì wǒ de hǎo péngyǒu

Trương Đông là bạn thân của tôi.

100. 中午你在家吗?

Zhōngwǔ nǐ zàijiā ma?

Buổi trưa bạn có ở nhà không?

101. 今天中午你吃什么?

Jīntiān zhōngwǔ nǐ chī shénme?

Trưa này bạn ăn gì?

102. 周六晚上我请你吃饭吧!

Zhōu liù wǎnshàng wǒ qǐng nǐ chīfàn ba

Tối thứ 7 tôi mời bạn ăn cơm nhé!

103. 我们学校的食堂的饭很好吃。

Wǒmen xuéxiào de shítáng de fàn hěn hǎo chī

Cơm ở căng tin/ nhà ăn trường chúng tôi rất ngon

104. 我想买五个馒头和两个鸡蛋。

Wǒ xiǎng mǎi wǔ gè mántou hé liǎng gè Jīdàn

Tôi muốn mua 5 cái màn thầu/ bánh bao chay và 2 quả trứng.

105. 中午我吃了1碗米饭和很多东西。

Zhōngwǔ wǒ chīle 1 wǎn mǐfàn hé hěnduō dōngxī.

Buổi trưa tôi ăn 1 bát cơm và rất nhiều đồ ăn.

106. 小姐, 我要买水果。

Xiǎojiě, wǒ yāomǎi shuǐguǒ.

Cô ơi, tôi muốn mua hoa quả.

107. 一个馒头多少钱?

Yīgè mántou duōshǎo qián

Bao nhiêu tiền một cái màn thầu.

108. 给我一碗米饭,好吗?

Gěi wǒ yī wǎn mǐfàn, hǎo ma

Lấy cho tôi một bát cơm, được không?

109. 我不要吃的鸡蛋,我要吃鸡肉。

Wǒ bùyào chī de jīdàn, wǒ yào chī jīròu.

Tôi không muốn ăm trứng gà, tôi muốn ăn thịt gà cơ.

110. 一碗鸡蛋汤多少钱?

Yī wǎn jīdàn tāng duōshǎo qián

Một bát canh trứng bao nhiêu tiền?

111. 越南啤酒很好喝。

Yuènán píjiǔ hěn hǎohē。

Bia Việt Nam uống rất ngon.

112. 这些啤酒都是他一个人喝的。

Zhèxiē píjiǔ dōu shì tā yīgè rén hē de

Những/ số chai bia này đều là một mình anh ta uống đấy.

113. 这些饺子很好吃,你吃吗?

Zhèxiē jiǎozi hěn hào chī, nǐ chī ma?

Chỗ bánh há cảo này rất ngon, bạn có ăn ko?

114. 我给妈妈买包子。

Wǒ gěi māmā mǎi bāozi

Tôi mua bánh bao cho mẹ.

115. 我喜欢吃中国面条。

Wǒ xǐhuān chī zhōngguó miàntiáo

Tôi thích ăn mỳ của Trung Quốc.

116. 麦克和玛丽都是留学生。

Màikè hé mǎlì dōu shì liúxuéshēng

Mike và Mary đều là du học sinh.

117. 请问,你想买什么?

Qǐngwèn, nǐ xiǎng mǎi shénme?

Xin hỏi, bạn muốn mua gì?

118. 这个商店的水果很好吃,也比较便宜。

Zhège shāngdiàn de shuǐguǒ hěn hào chī, yě bǐjiào piányí.

Hoa quả của cửa hàng này rất ngon, mà cũng khá là rẻ.

119. 这些苹果好吃吗?

Zhèxiē píngguǒ hào chī ma

Chỗ táo này có ngon không?

120. 苹果一斤多少钱?

Píngguǒ yī jīn duōshǎo qián.

Bao nhiêu tiền một cân táo.

121. 姐姐给我买了两公斤草莓。

Jiějiě gěi wǒ mǎile liǎng gōngjīn cǎoméi

Chị gái mua cho tôi 2 cân dâu tây

122. 美国苹果很贵,我不买。

Měiguó píngguǒ hěn guì, wǒ bù mǎi

Táo Mỹ rất đắt, tôi ko mua.

123. 他去中国了。

Tā qù zhōngguó le.

Anh ta đi Trung Quốc rồi.

124. 咱们走吧!

Zánmen zǒu ba

Chúng ta đi thôi.

125. 这儿有多少人?

Zhè'er yǒu duōshǎo rén.

Ở đây có bao nhiêu người?

126. 苹果2块毛一公斤。

Píngguǒ 2 kuài máo yī gōngjīn.

Táo 2 đồng 5 hào 1 kg

127. 我只有五千元人民币。

Wǒ zhǐyǒu wǔqiān yuán rénmínbì

Tôi chỉ có năm nghìn đồng nhân dân tệ thôi.

128. 七角一个包子。

Qī jiǎo yīgè bāozi

Bảy hào một cái bánh bao.

129. 五毛一个馒头,你要吗?

Wǔmáo yīgè mántou, nǐ yào ma

Năm hào một cái bánh bao chay ( màn thầu ), bạn mua không?

130. 你买的东西一共78块5毛2分。

Nǐ mǎi de dōngxī yīgòng 78 kuài 5 máo 2 fēn

Những thứ mà bà mua hết tổng cộng 78 đồng, 5 hào 2 xu.

131. 我要买3个本子,一支铅笔。 啊,还要一本汉语词典。

Wǒ yāo mǎi 3 gè běnzi, yī zhī qiānbǐ. À, hái yào yī běn hànyǔ cídiǎn。

Tôi muốn mua 3 quyển vở, 1 cái bút chì. À, còn cần một quyển từ điển tiếng Hán nữa.

132. 你还要别的吗?

Nǐ hái yào bié de ma

Bạn có cần cái gì khác nưa không?

133. 我们这儿的橘子很甜,请你们来买吧!

Wǒmen zhè'er de júzi hěn tián, qǐng nǐmen lái mǎi ba

Quýt của chúng tôi ở đây rất là ngọt, mời mọi người đến mua ạ!

134. 老师这个字怎么写呢?

Lǎoshī zhège zì zěnme xiě ne

Thầy ơi, chữ này viết như thế nào ạ?

135. 老板,橘子怎么卖。

Lǎobǎn, júzi zěnme mài

Ông chủ, quýt bán như thế nào vậy?

136. 两斤香蕉多少钱?

Liǎng jīn xiāngjiāo duōshǎo qián?

2 cân chuối bao nhiêu tiền thế?

137. 这些水果一共多少钱?

Zhèxiē shuǐguǒ yīgòng duōshǎo qián

Chỗ hoa quả này, tổng cộng hết bao nhiêu tiền vậy?

138. 麻烦给我那本书吧。

Máfan gěi wǒ nà běn shū ba

Xin lỗi xin hãy đưa cho tôi quyển sách đó.

139. 请问,你找什么?

Qǐngwèn, nǐ zhǎo shénme

Xin hỏi, bạn tìm cái gì vậy?

140. 下午你常做什么?

Xiàwǔ nǐ cháng zuò shénme?

Buổi chiều bạn thường làm gì?

141. 上午你几点起床?

Shàngwǔ nǐ jǐ diǎn qǐchuáng?

Buổi sáng mấy giờ bạn thức dậy?

142. 宿舍在图书馆的东边。

Sùshè zài túshūguǎn de dōngbiān.

Kí túc ở phía đông thư viện.

143. 饭前要洗手。

Fànqián yào xǐshǒu.

Trước khi ăn cơm cần phải rửa tay.

144. 我拿书换你的杂志。

Wǒ ná shū huàn nǐ de zázhì.

Tôi lấy sách đổi tạp chí của bạn.

145. 老板指定王小姐当秘书。

Lǎobǎn zhǐdìng wáng xiǎojiě dāng mìshu.

Ông chủ chỉ định cô Vương làm thư kí.

146. 我以前当过营业员。

wŏ yĭqián dāngguò yíngyèyuán.

Trước kia tôi từng làm nhân viên bán háng.

147. 我要换人民币.

Wǒ yào huàn rénmínbì.

Tôi muốn đổi nhân dân tệ.

148. 我有一百千越南盾.

Wǒ yǒu yībǎi qiān Yuènán dùn.

Tôi có một trăm nghìn Việt Nam đồng.

149. 这个一千美元卖不卖?

Zhège yī qiān měiyuán mài bù mài?

Cái này 1 ngìn đô la Mỹ có bán không?

150. 你有一万人民币吗?

Nǐ yǒu yī wàn rénmínbì ma?

Bạn có mười nghìn nhân dân tệ không?

151. 用美元换英镑

yòng měiyuán huàn yīngbàng.

Dùng đô la Mỹ đổi bảng Anh.

152. 我只有港币,可以用吗?

Wǒ zhǐyǒu gǎngbì, kěyǐ yòng ma?

Tôi chỉ có đô la Hồn Kông, có thể dùng không?

153. 我想去银行兑换五万日元。

Wǒ xiǎng qù yínháng duìhuàn wǔ wàn rìyuán.

Tôi muốn đi ngân hàng đổi 5 vạn Yên Nhật.

154. 我想把一些美元换成欧元 .

Wǒ xiǎng bǎ yìxiē měiyuán huàn chéng ōuyuán.

Tôi muốn đổi một số đô la Mĩ này thành đồng Euro.

155. 好,等我一会儿。

Hǎo, děng wǒ yíhuìr.

Được, đợi tôi một chút.

156. 我一会儿过来

Wǒ yíhuìer guòlái

Một lát nữa tôi đến.

157. 先生, 您能站起来吗?

xiānsheng, Nín néng zhànqǐlái ma ?

Thưa ngài, Ngài có có thể đứng lên không?

158. 请数数.

Qǐng shǔshu.

Mời đếm lại.

159. 老师还在办公室呢。

Lǎoshī hái zài bàngōngshì ne.

Thầy giáo vẫn còn ở trong văn phòng.

160. 他是我公司职员.

Tā shì wǒ gōngsī zhíyuán.

Anh ấy là nhân viên công ty tôi.

161. 我想找个女朋友。

Wǒ xiǎng zhǎo gè nǚpéngyou.

Tôi muốn tìm bạn gái.

162. 你的书在桌子上。

Nǐ de shū zài zhuōzi shàng.

Sách của bạn ở trên bàn ý.

163. 你家有几口人?

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Nhà bạn có mấy người?

164. 我吃面条。你呢?

Wǒ chī miàntiáo. Nǐ ne?

Tôi ăn mì. Còn bạn?

165. 他和父母住在一起。

Tā hé fùmǔ zhùzài yìqǐ.

Anh ấy và bố mẹ sống cùng nhau.

166. 穿好衣服后,她下了楼

Chuān hǎo yīfu hòu, tā xiàlelóu

Sau khi mặc xong quần áo, cô ấy đi xuồng lầu.

167. 能帮我开下门吗?

Néng bāng wǒ kāixiàmén ma ?

Có thể giúp tôi mở cửa không?

168. 哪个是我们的房间?

Nǎgè shì wǒmen de fángjiān ?

Đâu là phòng của chúng tôi?

169. 能给我你的电话号码吗?

Néng gěi wǒ nǐ de diànhuàhàomǎ ma ?

Có thể cho tôi số điện thoại của bạn không?

170. 谁知道他想要干什么。

Shuí zhīdào tā xiǎng yào gànshénme.

Ai mà biết được anh ta muốn làm cái gì.

171. 她正在打电话

Tā zhèngzài dǎ diànhuà

Cô ấy đang gọi điện thoại

172. 这个电话号码是错的

Zhège diànhuàhàomǎ shì cuò de

Số điện thoại này sai rồi.

173. 零乘以六得结果是零。

líng chéngyĭ liù dé jiēguŏ shì líng

0 nhân 6 kết quả là 0.

174. 我没有手机。

Wǒ méiyǒu shǒujī.

Tôi không có điện thoại.

175. 我叫李昌浩.

Wǒ jiào lǐ chānghào.

Tôi tên là Lý Xương Hạo.

176. 她是经理的秘书

Tā shì jīnglǐ de mìshū

Cô ấy là thư kí của giám đốc.

177. 先让我考虑一下。

Xiān ràng wǒ kǎolǜ yīxià .

Để tôi suy nghĩ trước 1 lát nhé.

178. 你给大家介绍吧.

Nǐ gěi dàjiā jièshào ba.

Bạn giới thiệu mình với mọi người đi.

179. 这位是王老师.

Zhè wèi shì wáng lǎoshī.

Vị này là thầy giáo Vương.

180. 我爸爸是教授.

Wǒ bàba shì jiàoshòu.

Bố tôi là giáo sư.

181. 我们的校长很好.

Wǒmen de xiàozhǎng hěn hǎo.

Thầy hiệu trưởng của chúng tôi rất tốt.

182. 欢迎你们来我的家.

Huānyíng nǐmen lái wǒ de jiā.

Hoan nghênh các bạn đến nhà tôi.

183. 他们是中国留学生.

Tāmen shì zhōngguó liúxuéshēng.

Bọn họ là lưu học sinh Trung Quốc.

184. 她爸爸是老师, 她姐姐也是老师.

Tā bàba shì lǎoshī, tā jiějiě yěshì lǎoshī.

Bố cô ấy là giáo viên, chị cô ấy cũng là giáo viên.

185. 我们都是越南人.

Wǒmen dōu shì yuènán rén.

Chúng tôi đều là người Việt Nam.

186. 我们俩是同班的。

Wǒménliǎ shì tóngbān de.

Hai đứa chúng tôi cùng lớp.

187. 对我来说没什么区别。

Duì wǒ láishuō méishénme qūbié.

Đối với tôi mà nói thì không có gì khác biệt.

188. 田芳不是美国人.

Tián fāng bùshì měiguó rén.

Điền Phương không phải là người Mĩ.

189. 罗兰很聪明.

Luólán hěn cōngmíng.

Roland rất thông minh.

190. 爱德华不比罗兰聪明.

Àidéhuá bùbǐ luólán cōngmíng.

Edward không thông minh bằng Roland.

191. 语言是交流的工具。

Yǔyán shì jiāoliúde gōngjù.

Ngôn ngữ là công cụ để giao lưu.

192. 他刚刚大学毕业

Tā gānggāng Dàxué bìyè

Anh ấy vừa mới tốt nghiệp đại học.

193. 今天天气怎么样?

Jīntiān tiānqì zěnme yàng?

Hôm nay thời tiết thế nào?

194. 我觉得不舒服

Wǒ juéde bù shūfu

Tôi cảm thấy không thoải mái.

195. 现代汉语语法

xiàndàihànyŭ yŭfă

Ngữ pháp tiếng hán hiện đại.

196. 我听不懂。

Wǒ tīng bù dǒng.

Tôi nghe không hiểu.

197. 我和他在一起

Wǒ hé tā zài yìqǐ

Tôi và anh ấy ở cùng nhau.

198. 她想说什么?

Tā xiǎng shuōshénme ?

Cô ấy muốn nói gì?

199. 有比较才能鉴别.

Yǒu bǐjiào cáinéng jiànbié.

Có so sánh thì mới phân biệt được.

200. 天冷容易感冒。

Tiānlěng róngyì gǎnmào.

Trời lạnh rất dễ bị cảm.

201. 我喜欢读时装杂志。

Wǒ xǐhuan dú shízhuāngzázhì.

Tôi thích đọc tạp chí thời trang.

202. 他不会读也不会写

Tā búhuì dú yě búhuì xiě

Anh ấy không biết đọc cũng không biết viết.

203. 工作很忙,但是她还坚持锻炼。

Gōngzuò hěnmáng,dànshì tā hái jiānchí duànliàn.

Công việc rất bận nhưng anh ấy vẫn kiên trì luyện tập.

204. 给他看看照片。

Gěi tā kànkàn zhàopiàn

Đưa cho anh ấy xem bức ảnh.

205. 我喜欢买新衣服。

Wǒ xǐhuan mǎi xīn yīfu.

Tôi thích mua quần áo mới.

206. 我和她是同学。

Wǒ hé tā shì tóngxué.

Tôi và cô ấy là bạn học cùng lớp.

207. 我的同屋比我起得晚。

wŏ de tóngwū bĭ wŏ qĭ dé wăn

Bạn cùng phòng của rôi dạy muộn hơi tôi.

208. 我们班有23学生.

Wǒmen bān yǒu 23 xuéshēng.

Lớp chúng tôi có 23 học sinh.

209. 我在北京大学上学。

wŏ zài bĕijīngdàxué shàngxué

Tôi học ở đại học Bắc Kinh.

210. 他是林老师.

Tā shì lín lǎoshī.

Ông ấy là thầy giáo Lâm.

211. 没关系.

Méiguānxì.

Không có gì.

212. 把箱子放在哪儿都行

Bǎ xiāngzi fàngzài nǎer dōu xíng

Để vali ở đâu cũng được.

213. 你有钱吗?

Nǐ yǒu qián ma?

Bạn có tiền không?

214. 这个箱子很重.

Zhège xiāngzi hěn zhòng.

Cái vali này rất nặng.

215. 这件衣服是黑色的.

Zhè jiàn yīfú shì hēisè de.

Bộquần áo này là màu đen.

216. 他的脸很红。

Tā de liǎn hěn hóng.

Mặt anh ấy rất đỏ.

217. 她很轻.

Tā hěn qīng.

Cô ấy rất nhẹ.

218. 他的车很旧.

Tā de chē hěn jiù.

Xe của anh ấy rất cũ.

219. 如果你吃药,就会感觉好一些。

Rúguǒ nǐ chīyào, jiù huì gǎnjué hǎo yìxiē.

Nếu như bạn uống thuốc thì sẽ cảm thấy đớ hơn đó.

220. 中药很难喝.

Zhōngyào hěn nán hē.

Thuốc đông y rất khó uống.

221. 西药不比中药苦.

Xīyào bùbǐ zhōngyào kǔ.

Thuốc tây không đắng bằng thuốc đông y.

222. 我们的茶叶不够了。

wŏmen de cháyè bùgòu le

Lá chè của chúng tôi không đủ.

223. 这里有没有咖啡.

Zhè li yǒu méiyǒu kāfēi

ở đây có cafe không?

224. 我要买一些日用品.

Wǒ yāomǎi yīxiē rìyòngpǐn.

Tôi muốn mua 1 ít đồ dùng hàng ngày.

225. 这件毛衣太好看了.

Zhè jiàn máoyī tài hǎokànle.

Cái áo len này thật là đẹp.

226. 穿绿色衣服

Chuān lǜsè yīfu

Mặc quần áo màu xanh.

227. 一把雨伞.

Yī bǎ yǔsǎn.

Một cái ô.

228. 我忘了带雨伞。

Wǒ wàngle dài yǔsǎn.

Tôi quên mang ô rồi.

229. 他买了一瓶香水.

Tā mǎile yī píng xiāngshuǐ.

Anh ấy mua một bình nước hoa.

230. 他没有香水.

Tā méiyǒu xiāngshuǐ.

Cô ấy không có nước hoa.

231. 这本书很好看的.

Zhè běn shū hěn hǎokàn de.

Quyển sách này rất hay.

232. 汉英词典.

Hàn yīng cídiǎn.

Từ điển Hán – Anh.

233. 一张地图.

Yī zhāng dìtú.

Một tấm bản đồ.

234. 这本书带免费光盘吗?

Zhèběnshū dài miǎnfèi guāngpán ma?

Quyển sách này có kèm đĩa CD không?

235. 他有两支笔.

Tā yǒu liǎng zhī bǐ.

Anh ấy có 2 cái bút.

236. 用你自己的笔吧,我的笔我还要用呢。

yòng nĭ zìjĭ de bĭ ba wŏ de bĭ wŏ háiyào yòng ní

Dùng bút của bạn đi, bút của tôi tôi còn phài dùng.

237. 我给经理解释了我不在的原因。

Wǒ gěi jīnglǐ jiěshìle wǒ bú zài de yuányīn.

Tôi giải thích với giám đốc lí do tôi không ở đó.

238. 好久不见了.

Hǎojiǔ bùjiànle.

Đã lâu không gặp.

239. 这次考试考得马马虎虎。

Zhè cì kǎoshì kǎo dé mǎmǎhǔhǔ.

Lần này thi cũng bình thường.

240. 你最近在干什么?

Nǐ zuìjìn zài gànshénme ?

Gần đây bạn làm gì?

241. 我刚从商店回来。

Wǒ gāng cóng shāngdiàn huílái.

Tôi vừa từ cửa hàng về.

242. 什么时候开学?

shénme shíhòu kāixué

Lúc nào thì khai giảng?

243. 他有点儿古怪。

Tā yǒudiǎnr gǔguài.

Cậu ấy có chút kì quặc.

244. 你喝咖啡还是可乐?

Nǐ hē kāfēi háishì kělè?

Bạn uống cafe hay coca?

245. 咖啡是免费的。

Kāfēi shì miǎnfèi de.

Cafe miễn phí đó.

246. 喝杯茶吧.

Hē bēi chá bā.

Uống cốc trà đi.

247. 他的车坏了。

Tā de chē huài le.

Xe của anh ấy hỏng rồi.

248. 我的自行车被偷了。

Wǒde zìxíngchē bèi tōu le .

Xe đạp của tôi bị trộm rồi.

249. 他喜欢开汽车。

Tā xǐhuan kāi qìchē.

Anh ấy thích lái xe ô tô.

250. 为了保证安全,驾驶摩托车一定要带帽盔。

Wèile bǎozhèng ānquán,jiàshǐ mótuōchē yídìng yào dài màokuī.

Vì đảm bảo an toàn, khi điều khiển xe máy nhất định phải đội mũ bảo hiểm.

251. 他一边和女朋友聊天,一边等出租车。

Tā yìbiān hé nǚpéngyou liáotiān, yìbiān děng chūzūchē.

Anh ấy vừa nói chuyện với bạn gái, vừa đợi xe taxi.

252. 你最喜欢什么颜色?

Nǐ zuì xǐhuan shénme yánsè ?

Bạn thích màu gì nhất.

253. 我喜欢蓝色.

Wǒ xǐhuān lán sè.

Tôi thích màu xanh.

254. 他们有辆新车。

Tāmen yǒu liàng xīn chē.

Bọn học có chiếc xe mới.

255. 你好棒啊!

Nǐhǎo bàng a!

Bạn thật là giỏi.

256. 你关门吧.

Nǐ guānmén ba.

Bạn đóng cửa đi.

257. 全都对.

Quándōu duì.

Tất cả đều đúng.

258. 这张照片很美。

Zhè zhāng zhàopiàn hěn měi.

Bức ảnh này rất đẹp.

259. 我昨天晚上去看京剧了。

Wǒ zuótiānwǎnshàng qù kàn jīngjù le.

Tối qua tôi đi xem kinh kịch rồi.

260. 我姐姐结婚了.

Wǒ jiějie jiéhūnle.

Chị gái tôi kết hôn rồi.

261. 她只是一个普通的人.

Tā zhǐshì yīgè pǔtōng de rén.

Cô ấy chỉ là một người bình thường.

262. 把作业做完

bǎ zuòyè zuòwán

Làm hết bài tập.

263. 她爸是大夫.

Tā bà shì dàfū.

Bố cô ấy là bác sỹ.

264. 她是医院的护士。

Tā shì yīyuàn de hùshì.

Cô ấy là y tá của bệnh viện.

265. 他被公司开除了。

Tā bèi gōngsī kāichúle.

Anh ta bị công ty khai trừ rồi.

266. 她在商店里买东西.

Tā zài Shāngdiàn lǐ mǎi dōngxī.

Cô ấy ở cửa hàng mua đồ.

267. 我想见我的律师。

Wǒ xiǎngjiàn wǒ de lǜshī.

Tôi muốn gặp luật sư của tôi.

268. 我们是一家外贸公司.

Wǒmen shì yījiā wàimào gōngsī.

Chúng tôi là công ty thương mại quốc tế.

269. 她的脸很小.

Tā de liǎn hěn xiǎo.

Mặt cô ấy rất nhỏ.

270. 我想他大概60岁

Wǒ xiǎng tā dàgài 60 suì

Tôi nghĩ ông ấy khoảng 60 tuổi.

271. 他以为她是外国人。

Tā yǐwéi tā shì wàiguórén.

Anh ấy tưởng rằng cô ấy là người nước ngoài.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro