CÁC MẪU HỘI THOẠI CƠ BẢN

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. 最近过得好吗?

Zuìjìn guò dé hǎo ma?

Dạo này sống có ổn không?

你好!

Nǐ hǎo!

Chào bạn!

初次见面。

Chū cì jiàn miàn.

Lần đầu tiên gặp mặt.

请多多关照。

Qǐng duōduō guānzhào.

Mong được quan tâm nhiều.

很高兴见到你。

Hěn gāoxìng jiàn dào nǐ.

Rất vui được gặp anh.

最近过得好吗?

Zuìjìn guò dé hǎo ma?

Dạo này sống có ổn không?

身体好吗?

Shēntǐ hǎo ma?

Bạn có khỏe không?

很好。

Hěn hǎo.

Rất tốt.

托您的福,我过得很好,您呢?

Tuō nín de fú, wǒ guò dé hěn hǎo, nín ne?

Cảm ơn bạn, tôi vẫn khỏe, thế còn bạn?

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

2. 忙吗?

Máng ma?

Anh có bận không?

好久不见。

Hǎo jiǔ bú jiàn.

Lâu lắm không gặp.

忙吗?

Máng ma?

Bạn có bận không?

还好。

Hái hǎo.

Vẫn ổn.

很忙。

Hěn máng.

Bận lắm.

有点儿忙。

Yǒu diǎnr máng.

Hơi bận.

是,很忙。

Shì, hěn máng.

Vâng, rất bận.

不,不太忙。

Bù, bù tài máng.

Không, tôi không bận lắm.

忙什么?

Máng shénme?

Bận việc gì thế?

辛苦您了!

Xīnkǔ nín le!

Anh vất vả quá!

再见!

Zàijiàn!

Tạm biệt!

明天见!

Míngtiān jiàn!

Hẹn mai gặp lại!

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

3. 太打搅您了。

Tài dǎjiǎo nín le.

Làm phiền anh quá.

不好意思。

Bùhǎoyìsi.

Ngại quá.

太打搅您了。

Tài dǎjiǎo nín le.

Làm phiền anh quá.

不客气。

Bú kèqì.

Đừng khách sáo.

多亏有您的帮助。

Duōkuī yǒu nín de bāngzhù.

May mà có anh giúp.

多谢您的好意。

Duōxiè nín de hǎoyì.

Cảm ơn lòng tốt của anh.

谢谢你了!

Xièxie nǐ le!

Cảm ơn anh.

非常对不起。

Fēicháng duìbùqǐ.

Rất xin lỗi.

非常抱歉。

Fēicháng bàoqiàn.

Vô cùng xin lỗi.

没关系。

Méi guānxì.

Không có gì.

请见谅。

Qǐng jiànliàng.

Mong thứ lỗi.

失礼了!

Shīlǐ le!

Thất lễ rồi!

4. 有急事吗?

Yǒu jíshì ma?

Có việc gấp à?

有急事吗?

Yǒu jíshì ma?

Có việc gấp à?

不,不急。

Bù, bù jí.

Không, không gấp.

学汉语吗?

Xué Hànyǔ ma?

Học tiếng Hán à?

在哪儿学习?

Zài nǎr xuéxí?

Học ở đâu?

什么时候学习?

Shénme shíhòu xuéxí?

Bao giờ học?

怎么学?

Zěnme xué?

Học như thế nào?

为什么学习?

Wèishénme xuéxí?

Sao lại học?

学什么?

Xué shénme?

Học cái gì?

谁学习?

Shéi xuéxí?

Ai học?

是什么书?

Shì shénme shū?

Là sách gì?

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

5. 你去哪儿?

Nǐ qù nǎr?

Bạn đi đâu?

什么时候来的?

Shénme shíhòu lái de?

Bạn đến khi nào?

昨天。

Zuótiān.

Hôm qua.

你去哪儿了?

Nǐ qù nǎr?

Bạn đi đâu?

去学校了。

Qù xuéxiào le.

Đến trường.

什么时候去的?

Shénme shíhòu qù de?

Bao giờ đi?

星期一去的。

Xīngqīyī qù de.

Thứ 2 đi.

去哪儿?

Qù nǎr?

Đi đâu?

去市场。

Qù shìchǎng.

Đi chợ.

等一下。

Děng yí xià.

Chờ một lát.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

6. 我回来了。

Wǒ huílái le.

早安!

Zǎo'ān!

Chào buổi sáng!

晚安!

Wǎn'ān!

Chúc ngủ ngon!

你回来了!

Nǐ huílái le!

Bạn về rồi!

我要出门了。

Wǒ yào chūmén le.

Tôi muốn ra ngoài.

我回来了。

Wǒ huílái le.

Tôi về rồi.

我要开车了。

Wǒ yào kāichē le.

Tôi muốn đi xe.

我吃饱了。

Wǒ chī bǎo le.

Tôi ăn no rồi!

慢走。

Màn zǒu.

Đi từ từ thôi.

我走了。

Wǒ zǒu le.

Tôi đi đây.

7. 喝咖啡吗?

Hē kāfēi ma?

Uống cà phê không?

请坐。

Qǐng zuò.

Mời ngồi.

喝咖啡吗?

Hē kāfēi ma?

Uống cà phế không?

不错嘛?

Bú cuò ma?

Ngon chứ.

不错。

Bú cuò.

Rất ngon.

这个怎么样?

Zhè ge zěnmeyàng?

Loại này thế nào?

那个不好。

Nà ge bù hǎo.

Loại đó không ngon.

热吗?

Rè ma?

Có nóng không?

不,冷。

Bù, lěng.

Không, lạnh.

烤肉好吃吗?

Kǎoròu hǎochī ma?

Thịt nướng có ngon không?

好吃。

Hǎochī.

Ngon.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

8. 今天见面吧。

Jīntiān jiànmiàn ba.

Hôm nay gặp nhau nhé.

有约会吗?

Yǒu yuēhuì ma?

Có hẹn chưa?

去餐厅吧。

Qù cāntīng ba.

Đi hiệu ăn đi.

今天见面吧。

Jīntiān jiànmiàn ba.

Hôm nay gặp nhau nhé.

请稍等。

Qǐng shāoděng.

Xin chờ một lát.

什么时候见面?

Shénme shíhòu jiànmiàn?

Bao giờ gặp nhau?

下午1点见面。

Xiàwǔ 1 diǎn jiànmiàn.

Một giờ chiều gặp nhau.

为什么喜欢?

Wèishénme xǐhuān?

Sao lại thích?

爱好是什么?

Àihào shì shénme?

Sở thích là gì?

怎么去的?

Zěnme qù de?

Đi như thế nào?

坐公共汽车去的。

Zuò gōnggòngqìchē qù de.

Đi xe buýt.

一定要守约。

Yídìng yào shǒu yuē.

Nhất định phải giữ lời hẹn đấy.

9. 见到朋友了吗?

Jiàn dào péngyǒu le ma?

Gặp được bạn chưa?

你先走吧。

Nǐ xiān zǒu ba.

Anh đi trước đi.

能参加聚会吗?

Néng cānjiā jùhuì ma?

Có thể dự tiệc được không?

有约会。

Yǒu yuēhuì.

Có hẹn.

祝你玩得高兴。

Zhù nǐ wán dé gāoxìng.

Chúc anh vui vẻ.

见到朋友了吗?

Jiàn dào péngyǒu le ma?

Gặp được bạn chưa?

12点见面。

12 diǎn jiànmiàn.

12 giờ gặp mặt.

在哪儿见?

Zài nǎr jiàn?

Gặp ở đâu?

从哪儿来?

Cóng nǎr lái?

Anh từ đâu đến?

从中国来。

Cóng Zhōngguó lái.

Từ Trung Quốc.

一起去吧。

Yìqǐ qù ba.

Chúng ta cùng đi nào.

这是给您的礼物。

Zhè shì gěi nín de lǐwù.

Đây là quà của anh.

请告诉我电话号码。

Qǐng gàosù wǒ diànhuà hàomǎ.

Anh cho tôi số điện thoại.

10. 你要吃什么?

Nǐ yào chī shénme?

Bạn thích ăn gì?

请尝一尝。

Qǐng cháng yì cháng.

Mời bạn nếm thử.

谢谢。

Xièxie.

Cảm ơn.

请多吃一点。

Qǐng duō chī yì diǎn.

Bạn ăn thêm ít nữa.

吃饱了。

Chī bǎo le.

Tôi ăn no rồi.

烤肉真好吃。

Kǎoròu zhēn hǎo chī.

Thịt nướng ngon quá.

吃早饭吧。

Chī zǎofàn ba.

Ăn sáng thôi.

再给点儿。

Zài gěi diǎnr.

Cho thêm ít nữa.

给我一杯水。

Gěi wǒ yì bēi shuǐ.

Cho tôi cốc nước.

你要吃什么?

Nǐ yào chī shénme?

Bạn thích ăn gì?

让我看一下菜单。

Ràng wǒ kàn yí xià càidān.

Cho tôi xem thực đơn.

要点菜吗?

Yào diǎn cài ma?

Có gọi đồ ăn không?

给我啤酒和可乐。

Gěi wǒ píjiǔ hé kělè.

Cho tôi bia và Coca.

喜欢吗?

Xǐhuān ma?

Có thích không?

吃饭了吗?

Chīfàn le ma?

Ăn cơm chưa?

喝咖啡吗?

Hē kāfēi ma?

Uống cà phê không?

该轮到我了。

Gāi lún dào wǒ le.

Đến lượt tôi rồi.

我买单。

Wǒ mǎidān.

Tôi trả tiền.

吃完了吗?

Chī wán le ma?

Ăn xong chưa?

再给点儿泡菜。

Zài gěi diǎnr pāocài.

Cho thêm ít kim chi.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

11. 你的生日是哪天?

Nǐ de shēngrì shì nǎ tiān?

Sinh nhật của bạn là ngày nào?

你是谁?

Nǐ shì shuí?

Bạn là ai?

你叫什么名字?

Nǐ jiào shénme míngzi?

Bạn tên là gì?

你的生日是哪天?

Nǐ de shēngrì shì nǎ tiān?

Sinh nhật của anh là ngày nào?

家住哪儿?

Jiā zhù nǎr?

Nhà ở đâu?

你为什么哭?

Nǐ wèishénme kū?

Sao bạn khóc?

过得怎么样?

Guò dé zěnmeyàng?

Bạn sống thế nào?

有几个孩子?

Yǒu jǐ ge háizi?

Có mấy con?

多大了?

Duō dà le?

Bao nhiêu tuổi rồi?

星期几?

Xīngqī jǐ?

Thứ mấy?

去哪个食堂?

Qù nǎ ge shítáng?

Đến nhà ăn nào?

喜欢吃什么?

Xǐhuān chī shénme?

Thích ăn gì?

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

12. 吃中国菜吗?

Chī Zhōngguó cài ma?

Ăn đồ ăn Trung Quốc à?

给我一碗冷面。

Gěi wǒ yì wǎn lěngmiàn.

Cho tôi một tô mì lạnh.

有啤酒吗?

Yǒu píjiǔ ma?

Có bia không?

多吃点。

Duō chī diǎn.

Ăn nhiều vào.

好吃吗?

Hǎo chī ma?

Có ngon không?

吃韩国菜吗?

Chī Hánguó cài ma?

Ăn đồ Hàn Quốc à?

先付钱。

Xiān fùqián.

Trả tiền trước.

欢迎再来!

Huānyíng zài lái!

Mời bạn lại đến tiếp!

13. 去听音乐会吧。

Qù tīng yīnyuèhuì ba.

Đi nghe hòa nhạc đi.

看过歌剧吗?

Kàn guò gējù ma?

Bạn xem ca kịch chưa?

去听音乐会吧。

Qù tīng yīnyuèhuì ba.

Đi nghe hòa nhạc đi.

一起去剧场,好吗?

Yīqǐ qù jùchǎng, hǎo ma?

Đến rạp hát với tôi được không?

一张票多少钱?

Yì zhāng piào duōshǎo qián?

Bao nhiêu tiền 1 vé?

买两张学生票。

Mǎi liǎng zhāng xuéshēngpiào.

Bán cho 2 vé sinh viên.

入口在哪儿?

Rùkǒu zài nǎr?

Lối vào ở đâu?

昨天怎么过的?

Zuótiān zěnme guò de?

Hôm qua thế nào?

在宾馆的咖啡厅见面吧。

Zài bīnguǎn de kāfēitīng jiànmiàn ba.

Gặp nhau ở quán cà phê của phòng khách nhé.

14. 我感冒了。

Wǒ gǎnmào le.

Tôi bị cảm.

你哪儿痛?

Nǐ nǎr tòng?

Anh đau ở đâu?

头痛。

Tóutòng.

Đau đầu.

我肚子痛。

Wǒ dùzi tòng.

Tôi đau bụng.

我发烧了。

Wǒ fāshāo le.

Tôi bị sốt.

我消化不良。

Wǒ xiāohuà bù liáng.

Tôi tiêu hóa không tốt.

我感冒了。

Wǒ gǎnmào le.

Tôi bị cảm.

给我点感冒药。

Gěi wǒ diǎn gǎnmàoyào.

Cho tôi ít thuốc cảm.

给我点消化药。

Gěi wǒ diǎn xiāohuàyào.

Cho tôi ít thuốc tiêu hóa.

给我点儿止疼药。

Gěi wǒ diǎnr zhǐténgyào.

Cho tôi ít thuốc giảm đau.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

15. 昨天下雪了。

Zuótiān xiàxuě le.

Hôm qua có tuyết rơi.

去买东西吗?

Qù mǎi dōngxi ma?

Đi mua đồ không?

昨天下雪了。

Zuótiān xiàxuě le.

Hôm qua có tuyết rơi.

你买什么?

Nǐ mǎi shénme?

Anh mua gì?

有黑色的皮鞋吗?

Yǒu hēisè de píxié ma?

Có giày màu đen không?

喜欢吗?

Xǐhuān ma?

Có thích không?

多少钱?

Duōshǎo qián?

Bao nhiêu tiền?

16. 请您在这签名。

Qǐng nín zài zhè qiānmíng.

Mời bạn ký vào đây.

您预约了吗?

Nín yùyuē le ma?

Bạn có hẹn trước không?

只住一晚上吗?

Zhǐ zhù yì wǎnshàng ma?

Chỉ ở một đêm phải không?

你是谁?

Nǐ shì shuí?

Bạn là ai?

有空房间吗?

Yǒu kōngfángjiān ma?

Có phòng trống không?

我是服务员。

Wǒ shì fúwùyuán.

Tôi là nhân viên phục vụ.

请进。

Qǐng jìn.

Mời vào.

给我一点冰块。

Gěi wǒ yì diǎn bīngkuài.

Có tôi ít đá.

给我瓶起子。

Gěi wǒ píng qǐzi.

Cho tôi cái mở nút chai.

请您在这签名。

Qǐng nín zài zhè qiānmíng.

Mời bạn ký vào đây.

是几号房间?

Shì jǐ hào fángjiān?

Là phòng số mấy?

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

17. 在这儿下车吧。

Zài zhèr xiàchē ba.

Xuống xe ở đây nhé.

去哪儿?

Qù nǎr?

Bạn đi đâu?

去中国银行。

Qù Zhōngguó yínháng.

Tới ngân hàng Trung Quốc.

到了。

Dào le.

Đến rồi.

没有零钱。

Méi yǒu língqián.

Không có tiền lẻ.

在这儿停吧。

Zài zhèr tíng ba.

Đỗ xe ở đây nhé.

在这儿下车吧。

Zài zhèr xiàchē ba.

Xuống xe ở đây nhé.

慢走。

Màn zǒu.

Đi từ từ thôi.

在哪儿可以打车?

Zài nǎr kěyǐ dǎchē?

Có thể gọi xe ở đâu?

卫生间在哪儿?

Wèishēngjiān zài nǎr?

Nhà vệ sinh ở đâu?

公用电话在哪儿?

Gōngyòng diànhuà zài nǎr?

Điện thoại công cộng ở đâu?

在左边。

Zài zuǒbiān.

Ở bên trái.

一直走。

Yīzhí zǒu.

Cứ đi thẳng.

过马路吧。

Guò mǎlù ba.

Sang bên đường.

要走几站?

Yào zǒu jǐ zhàn?

Phải đi mấy bến?

需要10分钟。

Xūyào 10 fēnzhōng.

Hết 10 phút.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

18. 便宜点儿吧。

Piányi diǎnr ba.

Rẻ hơn một chút đi.

苹果多少钱?

Píngguǒ duōshǎo qián?

Táo bao nhiêu tiền?

一个500元。

Yí ge 500 yuán.

500 đồng một quả.

便宜点儿吧。

Piányi diǎnr ba.

Rẻ hơn một chút đi.

为什么这么贵呢?

Wèishéme zhème guì ne?

Sao đắt vậy?

给您钱。

Gěi nín qián.

Tiền của chị.

你是哪国人?

Nǐ shì nǎ guó rén?

Bạn là người nước nào?

我是越南人。

Wǒ shì Yuènán rén.

Tôi là người Việt Nam.

你会讲英语吗?

Nǐ huì jiǎng Yīngyǔ ma?

Bạn biết nói tiếng Anh không?

我不会讲英语。

Wǒ bú huì jiǎng Yīngyǔ.

Tôi không biết tiếng Anh.

你会讲汉语吗?

Nǐ huì jiǎng Hànyǔ ma?

Bạn biết nói tiếng Trung không?

我会一点汉语。

Wǒ huì yìdiǎn Hànyǔ.

Tôi biết một chút tiếng Trung.

我发音不准。

Wǒ fāyīn bù zhǔn.

Tôi phát âm không chuẩn.

你可认不可认汉字?

Nǐ kěrèn bù kěrèn Hànzì?

Bạn có biết chữ Hán không?

我能认汉字,但不会讲。

Wǒ néng rèn Hànzì, dàn bú huì jiǎng.

Tôi biết chữ Hán, nhưng không biết nói.

你看懂中文书吗?

Nǐ kàn dǒng Zhōngwén shū ma?

Bạn xem hiểu sách tiếng Trung không?

我看不懂中文书。

Wǒ kàn bù dǒng Zhōngwén shū.

Tôi xem không hiểu sách tiếng Trung.

我懂一点点。

Wǒ dǒng yìdiǎndiǎn.

Tôi hiểu 1 chút.

我讲汉语你听懂吗?

Wǒ jiǎng Hànyǔ nǐ tīng dǒng ma?

Tôi nói tiếng Trung bạn nghe có hiểu không?

请你说慢一点。

Qǐng nǐ shuō màn yì diǎn.

Bạn làm ơn nói chậm một chút.

我开始读英文。

Wǒ kāishǐ dú Yīngwén.

Tôi mới bắt đầu học tiếng Anh.

我读得好慢。

Wǒ dú dé hǎo màn.

Tôi đọc rất chậm.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

20. 家庭Jiātíng Gia đình

你家住在哪儿?

Nǐ jiā zhù zài nǎr?

Nhà của bạn ở đâu?

我家住在河内。

Wǒ jiā zhù zài Hénèi.

Nhà của tôi ở Hà Nội.

我家在白梅街。

Wǒ jiā zài Báiméijiē.

Nhà tôi ở phố Bạch Mai.

你家有几口人?

Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?

Nhà bạn có mấy người?

我家有四口人:爸爸,妈妈,我和弟弟。

Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māma, wǒ hé dìdi.

Nhà tôi có 4 người: bố, mẹ tôi và em trai.

你爸爸在哪儿工作?

Nǐ bàba zài nǎr gōngzuò?

Bố bạn làm việc ở đâu?

我爸爸在医院工作。

Wǒ bàba zài yīyuàn gōngzuò.

Bố tôi làm việc ở bệnh viện.

妈妈在学校工作。

Māma zài xuéxiào gōngzuò.

Mẹ tôi làm ở trường học.

弟弟是工程师。

Dìdi shì gōngchéngshī.

Em trai là kỹ sư.

你结婚了吗?

Nǐ jiéhūn le ma?

Bạn kết hôn chưa?

我结婚了。

Wǒ jiéhūn le.

Tôi kết hôn rồi.

你有小孩了吗?

Nǐ yǒu xiǎohái le ma?

Bạn có con chưa?

我有小孩了。

Wǒ yǒu xiǎohái le.

Tôi có con rồi.

你有几个小孩?

Nǐ yǒu jǐ ge xiǎohái?

Bạn có mấy đứa con?

我有2个小孩。

Wǒ yǒu 2 ge xiǎohái.

Tôi có 2 cháu.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

21. 问地址Wèn dìzhǐ Hỏi địa chỉ

你在哪儿学中文?

nǐ zài nǎr xué Zhōngwén?

Bạn học tiếng Trung ở đâu?

我在中文中心学汉语。

Wǒ zài Zhōngwén Zhōngxīn xué Hànyǔ.

Tôi học tiếng Trung ở Trung tâm tiếng Trung.

你住在几楼?

Nǐ zhù zài jǐ lóu?

Bạn sống ở tầng mấy?

我住在3楼。

Wǒ zhù zài 3 lóu.

Tôi sống ở tầng 3.

你的房间是几号?

Nǐ de fángjiān shì jǐ hào?

Phòng bạn là phòng số bao nhiêu?

66号。

66 hào.

Số 66.

你房间能住几个人?

Nǐ fángjiān néng zhù jǐ ge rén?

Phòng bạn ở được mấy người?

3个人。

3 ge rén.

Ở được 3 người.

你的地址是什么?

Nǐ de dìzhǐ shì shénme?

Địa chỉ của bạn ở đâu?

我地址是红梅街156巷10号。

Wǒ dìzhǐ shì HóngMéi jiē 156 xiàng 10 hào.

Địa chỉ của tôi ở số 10 ngõ 156 phố Hồng Mai.

这是什么?

Zhè shì shénme?

Đây là cái gì?

这是书。

Zhè shì shū.

Đây là sách.

那是什么?

Nà shì shénme?

Kia là cái gì?

那是打火机。

Nà shì dǎhuǒjī.

Kia là cái bật lửa.

那是中文书吗?

Nà shì Zhōngwén shū ma?

Kia là sách tiếng Trung phải không?

那不是中文书,是英文书。

Nà bú shì Zhōngwén shū, shì Yīngwén shū.

Không phải sách tiếng Trung mà là sách tiếng Anh.

这是你的手机吗?

Zhè shì nǐ de shǒujī ma?

Đây là điện thoại di động của bạn à?

不是。

Bú shì.

Không phải.

这包烟盒是谁的?

Zhè bāo yānhé shì shuí de?

Bao thuốc này là của ai?

是他的。

Shì tā de.

Là của anh ấy.

你会抽烟吗?

Nǐ huì chōuyān ma?

Bạn có biết hút thuốc không?

我不会抽烟。

Wǒ bú huì chōuyān.

Tôi không biết hút thuốc.

这不是咖啡,这是茶,那是水。

Zhè bú shì kāfēi, zhè shì chá, nà shì shuǐ.

Đây không phải là cà phê, đây là trà, đó là nước.

你喜欢喝茶吗?

Nǐ xǐhuān hē chá ma?

Bạn thích uống trà không?

我不喜欢喝茶。

Wǒ bù xǐhuān hē chá.

Tôi không thích uống trà.

那是电视吗?

Nà shì diànshì ma?

Đó là TV à?

这是谁的杂志?

Zhè shì shuí de zázhì?

Đây là quyển tạp chí của ai?

我不知道。

Wǒ bù zhīdào.

Tôi không biết.

你喜欢喝茶还是喝咖啡?

Nǐ xǐhuān hē chá háishì hē kāfēi?

Bạn thích uống trà hay cà phê?

我喜欢喝咖啡。

Wǒ xǐhuān hē kāfēi.

Tôi thích uống cà phê.

这是你的笔吗?

Zhè shì nǐ de bǐ ma?

Đây là bút của bạn à?

是。

Shì.

Vâng.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

23. 在商店Zài shāngdiàn Ở cửa hàng

先生,你要买什么?

Xiānshēng, nǐ yào mǎi shénme?

Ông muốn mua gì?

我要买一斤糖,一包咖啡,一个牙膏。

Wǒ yào mǎi yì jīn táng, yì bāo kāfēi, yí ge yágāo.

Tôi muốn mua 0,5 kg đường, 1 gói cà phê, 1 tuýp kem đánh răng.

一斤糖7块,一包咖啡10块,一个牙膏3块,总共20块。

Yì jīn táng 7 kuài, yì bāo kāfēi 10 kuài, yí ge yágāo 3 kuài, zǒnggòng 20 kuài.

0,5 kg đường 7 đồng, 1 gói cà phê 10 đồng, 1 tuýp thuốc đánh răng 3 đồng, tổng cộng 20 đồng.

你还要其他吗?

Nǐ hái yào qítā ma?

Ông còn cần gì nữa không?

再要一个打火机。

Zài yào yí gè dǎhuǒjī.

Tôi lấy thêm một cái bật lửa.

够了,总共多少钱?

Gòu le, zǒnggòng duōshǎo qián?

Đủ rồi, tổng cộng bao nhiêu tiền?

请去那里付钱。

Qǐng qù nàlǐ fùqián.

Mời sang phía bên kia trả tiền.

帮我算帐呀。

Bāng wǒ suànzhàng ya.

Giúp tôi tính tiền.

退给你6块。

Tuì gěi nǐ 6 kuài.

Trả lại bạn 6 đồng.

Phạm Dương Châu – tiengtrung.vn

24. 寻找失物Xúnzhǎo shīwù Tìm đồ thất lạc

服务员小姐,你们捡到一个背包没有?

Fúwùyuán xiǎojiě, nǐmen jiǎn dào yí ge bèibāo méi yǒu?

Cô phục vụ ơi, các cô có nhặt được cái ba lô không?

你的背包是什么时候丢的?你把背包丢在哪儿了?

Nǐ de bèibāo shì shénme shíhòu diū de? Nǐ bǎ bèibāo diū zài nǎr le?

Ba lô của anh mất lúc nào? Anh để quên ba lô ở đâu?

我刚才在食堂喝茶,可能丢在那儿了。

Wǒ gāngcái zài shítáng hè chá, kěnéng diū zài nàr le.

Tôi vừa uống trà ở nhà ăn, có khả năng để quên ở đó.

背包里面有什么东西?

Bèibāo lǐmiàn yǒu shénme dōngxi?

Trong ba lô có những đồ gì?

在背包里有我的护照,身份证,照相机,我叫蓝天。

Zài bèibāo li yǒu wǒ de hùzhào, shēnfènzhèng, zhàoxiàngjī, wǒ jiào Lán Tiān.

Trong ba lô có hộ chiếu, chứng minh thư, máy ảnh. Tôi tên là Lam Thiên.

你看这个是你的背包吗?

Nǐ kàn zhè ge shì nǐ de bèibāo ma?

Anh xem đây có phải là ba lô của anh không?

没错,这是我的背包。

Méi cuò, zhè shì wǒ de bèibāo.

Đúng rồi, đây là ba lô của tôi.

请你检查东西在吗?

Qǐng nǐ jiǎnchá dōngxi zài ma?

Anh kiểm tra xem còn đủ đồ không?

都在,一件也不少。

Dōu zài, yí jiàn yě bù shǎo.

Đều đủ cả, không thiếu thứ gì.

真不知道怎么感谢才好。

Zhēn bù zhīdào zěnme gǎnxiè cái hǎo.

Thật không biết cảm ơn cô như thế nào.

没什么,这是我们应该做的。

Méishénme, zhè shì wǒmen yīnggāi zuò de.

Không có gì, đây là việc chúng tôi nên làm.

老板,你在找什么?

Lǎobǎn, nǐ zài zhǎo shénme?

Ông chủ, ông tìm cái gì?

我在寻找我的手提包,刚才丢去。

Wǒ zài xúnzhǎo wǒ de shǒutíbāo, gāngcái diū qù.

Tôi đang tìm cái tui xách tay, vừa mới mất.

你在哪儿丢的?

Nǐ zài nǎr diū de?

Anh để quên ở đâu?

可能在服务台,我在那儿买过食票。

Kě néng zài fúwùtái, wǒ zài nàr mǎi guo shípiào.

Có khả năng để quên ở quầy phục vụ, tôi mua vé ăn ở đó.

你的手提包是什么颜色?

Nǐ de shǒutíbāo shì shénme yánsè?

Túi xách tay của anh màu gì?

是黑色的。

Shì hēisè de.

Màu đen.

刚才服务员送到一个手提包。

Gāngcái fúwùyuán sòng dào yí ge shǒutíbāo.

Lúc nãy nhân viên phục vụ nhặt được một cái túi xách tay.

真的?

Zhēn de?

Thật ư?

你看是不是你的?

Nǐ kàn shì bú shì nǐ de?

Anh xem có phải của anh không?

就是它,哎呀,总算找到了,太好了。

Jiù shì tā, āiyā, zǒngsuàn zhǎodào le, tài hǎo le.

Đúng là của tôi rồi, thật may vì đã tìm lại được.

检查一下,东西不是都在吗?

Jiǎnchá yí xià, dōngxi bú shì dōu zài ma?

Anh kiểm tra lại xem có bị thiếu cái gì bên trong túi không?

钱包,照相机,银行卡都在,一个也不少。

Qiánbāo, zhàoxiàngjī, yínhángkǎ dōu zài, yí ge yě bù shǎo.

Ví tiền, máy ảnh, thẻ ngân hàng đều có, không thiếu cái gì.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro