Danh sách các tên tiếng Trung hay dành cho nữ

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

1. Tên có bộ nữ 女

+ 媛:✚[yuán] Hán Việt: VIÊN: thuyền quyên; dáng vẻ yểu điệu

✚ [yuàn] Hán Việt: VIỆN: mỹ nữ; người con gái đẹp

+ 妮 /nī/: NI: chỉ bé gái

+ 娥 /é/: NGA mỹ nữ; mỹ nhân; người đẹp; người con gái đẹp

+ 娟 /juān/: QUYÊN đẹp đẽ

+ 娜 /nà/: Na

✚ [nuó] NA mềm mại; mềm mại đẹp đẽ (tư thái)

+ 婷 /tíng/: ĐÌNH đẹp; tươi đẹp; xinh đẹp

+ 婕 /jié/: TIỆP nhanh nhẹn lanh trí

2. Tên mang nghĩa trân quý hoặc những vật dụng của con gái. Ví Dụ:

+ 钗 /chāi/: XOA, THOA: thoa; trâm; kẹp (cài búi tóc của phụ nữ)

+ 环 /huán/: HOÀN: vòng; khuyên; tràng

+ 翠 /cuì/: THUÝ: phỉ thúy

+ 钏 /chuàn/: XUYẾN: vòng; vòng tay; xuyến (đeo tay hoặc đeo cổ)

+ 金 /jīn/: KIM: vàng

+ 玉 /yù/: NGỌC: ngọc; đá ngọc; ngọc thạch

+ 珍 /zhēn/: TRÂN: vật báu; vật quý giá

+ 瑛 /yīng/: ANH: ngọc đẹp

+ 珠 /zhū/: CHU, CHÂU: châu ngọc; ngọc trai

+ 宝 /bǎo/: BẢO, BỬU: báu vật

+ 绣 /xiù/: TÚ: thêu, hàng thêu

+ 珊 /shān/: SAN: san hô

+ 绵 /mián/: MIÊN: bông tơ; tơ tằm

+ 琳 /lín/: LÂM: ngọc đẹp

+ 琼 /qióng/: QUỲNH: ngọc đẹp (thường dùng chỉ đồ vật đẹp đẽ tinh xảo)

+ 黛 /dài/: ĐẠI: than vẽ lông mày; phẩm xanh đen (loại phẩm phụ nữ thời xưa dùng để vẽ lông mày)

+ 瑶 /yáo/: DAO: ngọc

+ 莹 /yíng/: DOANH, OÁNH: một loại đá bóng như ngọc

+ 璎 /yīng/: ANH: một loại đá giống ngọc

3. Lấy tên những loài hoa quý, thanh nhã để đặt tên. Ví dụ:

+ 梅 /méi/: MAI: cây mai, hoa mai

+ 兰 /lán/: LAN: hoa lan

+ 竹 /zhú/: TRÚC: cây trúc

+ 菊 /jú/: CÚC: hoa cúc

+ 桂 /guì/: QUẾ: hoa quế

+ 芝 /zhī/: CHI: cỏ linh chi

+ 芹 /qín/: CẦN: cây cần

+ 莲 /lián/: LIÊN: hoa sen

+ 蓉 /róng/: DUNG: hoa phù dung

+ 薇: /wēi/: VI: đâu Hà Lan

4. Lấy những từ chỉ màu sắc để đặt tên:

+ 红 /hóng/: Hồng: màu đỏ

+ 青 /qīng/: THANH: màu xanh

+ 蓝 /lán/: LAM: xanh lam, xanh da trời

+ 白 /bái/: BẠCH: màu trắng

5. Lấy những từ chỉ khí chất để đặt tên:

+ 美 /měi/: MĨ: đẹp

+ 惠 /huì/: HUỆ: ân huệ; ơn huệ

+ 秀 /xiù/: TÚ: thanh tú, xuất sắc

+ 丽 /lì/: LỆ: đẹp; mỹ lệ; đẹp đẽ

+ 艳 /yàn/: DIỆM, DIỄM: xinh đẹp; tươi đẹp

6. Lấy cảnh vật hoặc tên động vật đẹp, cao quý (yến, oanh, phượng,...) để đặt tên. Ví dụ:

+ 霞 /xiá/ : HÀ: ráng (mây màu)

+ 月:/yuè/ :NGUYỆT: trăng

+ 云:/yún/ : VÂN: mây

+ 雪:/xuě/ : TUYẾT

+ 虹:/ hóng/ : HỒNG: cầu vồng

+ 凤:/fèng/ : PHỤNG, PHƯỢNG: phượng hoàng

+ 燕:/yàn/ : YẾN: chim yến, chim én

+ 莺:/yīng/ : OANH: chim oanh

7. Lấy những từ chỉ những phẩm chất tư dung tốt đẹp để đặt tên. Ví dụ:

+ 淑 /shū/: THỤC: hiền hậu; hiền lành; tốt đẹp

+ 贞 /zhēn/: TRINH: trinh tiết, tiết hạnh; trung thành với nguyên tắc, kiên trì không thay đổi

+ 清 /qīng/: THANH: công minh liêm khiết; thanh liêm, đơn thuần

+ 琴 /qín/: CẦM: đàn

+ 敏 /mǐn/: MẪN: minh mẫn; nhanh nhạy; nhạy cảm

+ 英 /yīng/: ANH: tài hoa; anh hùng (người có tài năng hoặc trí tuệ hơn người)

+ 智 /zhì/: TRÍ: có trí tuệ, thông minh, kiến thức

+ 静 /jìng/: TỊNH, TĨNH: yên tĩnh

+ 文 /wén/: VĂN

+ 贤 /xián/: HIỀN: có đức có tài; tài đức

+ 雅 /yǎ/: NHÃ: cao thượng; thanh cao; không thô tục

+ 容 /róng/: DUNG: dung mạo, khoan dung

+ 婵 /chán/: THUYỀN, THIỀN: xinh đẹp

+ 佳 /jiā/: GIAI: đẹp, tốt lành; khoẻ

+ 姿 /zī/: TƯ: dung mạo; dung nhan

8. Đặt tên con theo các mùa. Ví dụ:

+ 春:/chūn/ : XUÂN: mùa xuân

+ 夏:/xià/ : HẠ: mùa hạ

+ 秋:/ qiū/ : THU: mùa thu

+ 冬:/ dōng/ : ĐÔNG: mùa đông

9. Gợi ý một số tên hay cho bé gái

- 雪娴 /xuě xián/: Tuyết Nhàn; 娴: thanh tao, nhã nhặn, hiền thục

- 雅静 /yǎ jìng/: Nhã Tịnh: thanh nhã, điềm đạm nho nhã

- 佳琦 /jiā qí/: Giai Kỳ: mang ý nghĩa mong ước em bé thanh bạch giống như viên ngọc đẹp

- 思睿 /sī ruì/: Tư Duệ: người con gái thông minh

- 清菡 /qīng hàn/: Thanh Hạm: thanh tao giống như đóa sen

- 雪丽 /xuě lì/: Tuyết Lệ: đẹp đẽ như tuyết

- 依娜 /yī nà/: Y Na: cô gái có phong thái xinh đẹp

- 梦梵 /mèng fàn/: Mộng Phạn; 梵: thanh tịnh

- 瑾梅 /jǐn méi/: Cẩn Mai; 瑾: ngọc đẹp, 梅: hoa mai

- 晟楠 /shèng nán/: Thịnh Nam; 晟:ánh sáng rực rỡ, 楠: kiên cố, vững chắc

- 若雨 /ruò yǔ/: Nhược Vũ: giống như mưa, duy mĩ đầy ý thơ

- 静香 /jìng xiāng/: Tịnh Hương:điềm đạm, nho nhã, xinh đẹp

- 晟涵 /shèng hán/: Thịnh Hàm; 晟:ánh sáng rực rỡ, 涵: bao dung

- 秀影 /xiù yǐng/: Tú Ảnh: thanh tú, xinh đẹp

- 海琼 /hǎi qióng/: Hải Quỳnh; 琼: một loại ngọc đẹp

- 歆婷 /xīn tíng/: Hâm Đình; 歆:vui vẻ, 婷: tươi đẹp, xinh đẹp

- 雨婷 /yǔ tíng/: Vũ Đình: dịu dàng, thông minh, xinh đẹp

- 茹雪 /rú xuě/: Như Tuyết: xinh đẹp trong trắng, thiện lương như tuyết

- 玉珍 /yù zhēn/: Ngọc Trân: trân quý như ngọc

- 静琪 /jìng qí/: Tịnh Kỳ: an tĩnh, ngon ngoãn

- 露洁 /lù jié/: Lộ Khiết: trong trắng tinh khiết, đơn thuần giống như giọt sương

- 美莲 /měi lián/: Mỹ Liên: xinh đẹp giống như hoa sen

- 诗茵 /shī yīn/: Thi Nhân: nho nhã, lãng mạn

- 书怡 /shū yí/: Thư Di: dịu dàng nho nhã, được lòng người

- 婉玗 /wǎn yú /: Uyển Dư: xinh đẹp, ôn thuận

- 珂玥 /kē yuè /: Kha Nguyệt; 珂: ngọc thạch, 玥: ngọc trai thần

- 雨嘉 /yǔ jiā/: Vũ Gia:ưu tú, thuần khiết

- 月婵 /yuè chán/: Nguyệt Thiền: xinh đẹp hơn Điêu Thuyền, dịu dàng hơn ánh trăng

- 嫦曦 /cháng xī/: Thường Hi: dung mạo xinh đẹp tuyệt mĩ như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi

- 美琳 /měi lín/: Mỹ Lâm: xinh đẹp, lương thiện, hoạt bát

- 怡佳 /yí jiā/: Di Giai: xinh đẹp, phóng khoáng, vui vẻ thong dong, ung dung tự tại

- 珺瑶 /jùn yáo/: Quân Dao; 珺 và 瑶 đều là ngọc đẹp

- 婉婷 /wǎn tíng/: Uyển Đình: hòa thuận, ôn hòa, tốt đẹp

- 婧琪 /jìng qí/: Tịnh Kỳ: người con gái tài hoa

- 婳祎 /huà yī/: Họa Y: thùy mị, xinh đẹp

- 妍洋 /yán yáng/: Nghiên Dương: biển xinh đẹp

- 思睿 /sī ruì/: Tư Duệ: người con gái thông minh

- 晨芙 /chén fú/: Thần Phù: hoa sen lúc bình minh

- 婧诗 /jìng shī/: Tịnh Thi: người con gái có tài

- 清雅:/qīng yǎ/:Thanh Nhã: thanh tao, nhã nhặn

- 熙雯:/xī wén/ :Hi Văn: đám mây xinh đẹp

- 诗涵:/shī hán/ :Thi Hàm: có tài văn chương, có nội hàm

- 宁馨:/níng xīn/ :Ninh Hinh: yên lặng, ấm áp

- 诗婧:/shī jìng/ :Thi Tịnh: xinh đẹp như thi họa

- 欣妍:/xīn yán/ :Hân Nghiên: xinh đẹp, vui vẻ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro