Từ lóng tiếng Trung

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


1. 卖萌 (mài méng): ~thả thính.
●给我手机,让我拍张自拍,卖萌一下!
(Đưa tao cái điện thoại để tao chụp tự sướng. Thả thính phát!).

2. 高富帅 (Gāofù shuài ): Cao Phú Soái.
-Cao (cao to), Phú (giàu có), Soái (đẹp trai).
Là mẫu hình lý tưởng của các cô gái.
●她那么好漂亮,当然要找一个高富帅了。
(Cô ấy xinh đẹp như vậy, đương nhiên là muốn tìm một Cao Phú Soái rồi).

3. 白富美 (Bái fùměi): Bạch Phú Mỹ.
-Bạch (trắng trẻo), Phú (giàu có), Mỹ (xinh đẹp). 》》 là 1 mẫu hình lý tưởng mà các cô gái đều muốn hướng đến.
●她是一个白富美的,你看你是谁啊。
(Cô ta là 1 Bạch Phú Mỹ đó, mày xem mày là ai hả?).

4. 没门儿 (Méimén er): Đừng hòng, đừng mơ, không có cửa.
● 你比我小,还想我叫你一声姐姐,你没门儿。
(Cô nhỏ tuổi hơn tôi, lại muốn tôi gọi 1 tiếng chị. Cô đừng mơ).

5. 富二代 (Fù èr dài): Phú Nhị Đại.
-Phú (giàu), Nhị Đại (thế hệ thứ 2)》》 Con nhà giàu, cậu ấm cô chiêu.

6. 你行你上 (Nǐ xíng nǐ shàng): Có giỏi thì làm đi.
●你知不知他多么努力?你行你上啊。
(Mày có biết nó đã cố gắng nhiều như thế nào không? Có giỏi thì mày làm đi).

7. 不感冒 (Bù gǎnmào): Không quan tâm.
●呼呼呼。朋友! 她好难追喔! 她对我不感冒。
(Huhuhu. Bạn ơi! Cô ấy khó theo đuổi quá! Cô ấy không hề để ý đến mình).

8. 也是醉了 (Yěshì zuìle): Đùa nhau à/Cạn lời =无言.
●天啊! 一瓶水要二百块? 我也是醉了。
(Trời ơi! 1 chai nước mà giá 200 tệ? Tôi không còn gì để nói).
●这么多作业我也是醉了。
(Nhiều bài tập thế này, đùa nhau à?).

9. 上/拍 (shàng/ Pāi): chịch.
●我要上你 (anh muốn chịch em) 😛😛😛

10. 挨不上 (Āi bù shàng): không liên quan.
●这两件事根本挨不上。
(2 cái chuyện này căn bản là không có liên quan đến nhau).

11. 土豪 (Tǔháo): Thổ Hào.
-ý chỉ tầng lớp nhà giàu mới nổi.
Loại này thường không biết cách tiêu tiền và hay mua nhà, tậu xe để khoe mẽ.

12. Tính từ+ 成狗🐕 (chéng gǒu): như chó.
●累成狗了: mệt như chó.
贫成狗: nghèo như chó.
天气在河内热成狗了: thời tiết ở Hà Nội nóng như chó.

13. 丑八怪 (chǒu bā guài): nói ai đó quá xấu.
●昨天我见了一个丑八怪。
(Hôm qua tôi gặp 1 kẻ rất xấu xí).

14. 土 (tǔ): quê.
●他的衣服有点土。
(Quần áo của anh ta hơi quê).

15. 打退堂鼓 (dǎ tuì táng gǔ): Bỏ cuộc giữa chừng.

16.  兜圈子 (dōu quān zǐ) : vòng vo.
●有什么事你快说吧。 别兜圈子了。
(Có chuyện gì nói nhanh đi. Đừng có vòng vo nữa).

17. 厚脸皮 (hòu liǎn pí): da mặt dày.
●你的脸皮真厚!
(Da mặt mày dày thật).

18. 不要脸 (Bùyào liǎn): bỉ ổi, mặt dày.
-不要 (không cần), 脸 (mặt)》》 không cần mặt》》》 mặt dày, vô liêm sỉ.
●我就是没见过你这么不要脸的人。
(Tôi chính là chưa từng gặp qua loại người mặt dày như cậu).

19. 小聪明 (xiǎo cōng míng): Khôn vặt.
●你喜欢耍小聪明啊。
(Mày thích giở trò khôn vặt nhỉ).

20. 抠门儿 (kōu mén er): Keo kiệt, bủn xỉn.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro