Bài 13: つかう

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

新しい言葉

出張 : đi công tác
もうすぐ:sắp sửa
原因 :nguyên nhân
いまだに : đến giờ vẫn còn
遺言: di chúc
遺体: thi thể,xác chết,thây
落ち着く:dịu đi , êm đi( nghĩa trong bài là có một cuộc sống bận rộn)
調子 : tình trạng
しまいに :
定年 : về hưu
引っ込む :rút về,chuyển về
縁 :nhân duyên,mối quan hệ ,liên hệ
~ぞ : cách nói cuối câu, con trai thường hay sử dụng
繰り返す: nhắc lại,lặp lại
何よりも: hơn bất cứ cái gì
嫌う: ghét
形見 : vật kỉ niệm
海外 : nước ngoài
動く:di chuyển ,chuyển động
パート : làm bán thời gian
不便(な) :bất tiện
感じる : cảm giác
~どころか (xem phần ngữ pháp)
かえって : ngược lại
ゆとり : thong thả (về mặt thời gian)
~わけではない (xem phần ngữ pháp)
身の回り : xung quanh mình
電子レンジ :lo viba
炊飯器 : nồi cơm điện
全自動洗濯機 : máy giặt tự động
デジタル : đồng hồ điện tử
表示 : biểu thị
生き帰り: trên đường về nhà
あちらこちら : khắp nơi
アナログ : đồng hồ dây kim
(アナログ) 型 : dạng (đồng hồ) dây kim
確かめる: chắc là(nếu không nhầm)
気にする : để ý tới
気がつく : nhận ra
あと~ : sau đó
せき立てる : cuốn hút
いらいらする : thấy bồn chồn,sốt ruột
合わせる : nghĩa trong bài có thể hiểu là việc có,xem đồng hồ
腹時計 : đồng hồ sinh học
見当を付ける :nhận định,phán đoán
沸かす: sôi
注ぐ : rót
今では : bây giờ thì
にらめっこする : nhìn chằm chằm
~はず(xem phần ngữ pháp)
ほぼ khá là
正確(な): chính xác
気に入る :thích thú,hài lòng
遭う :gặp phải
文法
A「~はずだ」(Đây là cấu trúc đã học ở sơ cấp nên chỉ nhắc lại trong bài) có nghĩa : chắc chắn là, tôi cho là, là đương



1.田中さんはパーティーに行くはずだ。
Anh tanaka chắc sẽ đi dự tiệc
2.あの本は高かったはずだ。
Quyển sách kia chắc hẳn là đắt

B「~からといって~わけではない」 Vì ( nói là vì thế …cũng chưa hẳn là vậy). Vế sau thường đi với wake dehanai
「動・い形・な形・名」の普通形+からといって

1.肩書が立派だからといって、お金持ちと言うわけではない。
Có một chức vụ cao thì thật tuyệt nhưng không có nghĩa là (người đó sẽ )giàu có
2.値段が安いからといって、よくない物というわけではない。
Nói là giá rẻ nhưng cũng không hẳn là đồ dỏm (đồ không tốt)
おいしそうに見えないからとって、まずいわけではない。
Trông có vẻ không ngon lắm nhưng không hẳn là dở đâu

C「~どころか~さえ~ない」đừng có nói gì ~ ngay cả
「動・い形・な形・名」の普通形+どころか
(ただし、「な形」と「名」は「だ」がつかない。「な形-な」も使われる。)

1。A: よく外国旅行に行かれるのですか。
Anh có thường đi du lịch nước ngoài không?
B: 外国旅行どころか、国内旅行さえ行ったことがありません。
Đừng nói gì du lịch nước ngoài ngay cả du lịch trong nước tôi còn chưa đi bao giờ.
2。A: この方のご住所をご存じですか。
Anh có biết địa chỉ của vị (khách) đó không?
B: 住所どころか、名前さえ分かりません。
Đừng nói tới địa chỉ, ngay cả tên tôi cũng còn không biết nữa

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro