Bài 11: こまる

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

新しい言葉

お宅 :Nhà của bạn

お嬢さんCon gái; cô gái

成人式 : lễ thành nhân

(電話が)かかる :điện thoại reo

~さえ :ngay cả

全く: hoàn toàn

年齢 : tuổi tác

生年月日:ngày tháng năm sinh

通う: Đi lại

売り込み : chào hàng ,làm cho người ta có ý muốn mua

~ものの : nhưng

経つ : trải qua?

(~に)つれて

何だか : không biết sao

気味が悪い : bực mình

おかしな : kỳ lạ, kỳ cục

起こる : xảy ra

詳しい : chi tiết

情報 : thông báo

だんだん : dần dần

怖い : đáng sợ

似る : giống

名簿 : danh sách

意味する: có ý nghĩa

方法 : phương pháp

又は : mặt khác,hoặc là,hay là

(~に)よって:nhờ cái gì đó

聞き出す:

経験 : kinh nghiệm

間取り: cách bài trí

人数 :To get information out of a person; to begin listening(lay thong tin tu ai do)

カーペット : thảm

有無 :có hay không

掃除機 : máy giặt

信じる : tin tưởng

正直(な) : chính trực

~として(xem phan ngu phap)

何気なく : nói ,trả lời bâng quơ

見も知らぬ~ : không quen

目的 : mục đích

管理する :quản lý

無視する : kô chú ý,không quan tâm

金もうけ : tiền lãi

許す : tha thứ

財産 : tài sản

戸籍 :hộ tịch

思想 : tư tưởng

宗教 : tôn giáo

他人: người khác

万一 :vạn lần mới có một lần,giả sử,dù trường hợp xảy ra rất ít

悪用する : lợi dụng

~こそ : chính vì

文法

A「~ものの」: có thì có( làm gì đấy) nhưng mà. Sử dụng trong văn viết

旅館の予約はしたものの、まだ電車のきっぷは買いません。

Đặt phòng trọ trước thì cũng đặt rồi nhưng mà vẫn chưa mua vé tàu

日曜日に子供と遊びに行くと約束はしたものの、本当に休みたいです。

Dù đã hứa đi chơi cùng bọn trẻ ngày chủ nhật nhưng mà thật tình chỉ muốn nghỉ (ở nhà) thôi.

本は買ったものの、まだ使っていない。

Sách thì cũng mua rồi nhưng mà vẫn chưa sử dụng

B「~につれて」dịch là càng...càng... nhưng mà hiểu là cùng với gì đó dẫn đến thay đổi cái gì đó. Chú ý : vế sau ko đi với tsumori hoặc mashou

暗くなるにつれて、だんだん寒くなります。

Trời càng tối thì càng lạnh dần

外国生活が長くなるにつれて、外国語が上手になる。

Sống ở nước ngoài càng lâu thì càng giởi ngoại ngữ

年を取るにつれて、経験も増えてきます。

Càng già thì càng có nhiều kinh nghiệm

C「~ば~ほど」càng ....càng...

ビールを飲めば、飲むほどおいしい。

Bia càng uống nhiều càng ngon

山は上に登れば、登るほど気温が下がる。

Càng leo lên cao thì nhiệt độ càng giảm

D「~として」: với tư cách,cương vị ,lý do gì

田中先生は⇒

学校では先生として働いています。

Làm việc ở trường với tư cách là một giáo viên

家ではお父さんとして子供たちに愛されています。

Ở nhà thì được bọn trẻ yêu mến ( ở cương vị,tư cách)là bố.

E「~によって」: nhờ vào việc gì đó

外見を飾ることによって、中身を隠(かく)す。

Nhờ cách ăn diện bên ngoài mà che dấu được bản chất bên trong.

お互いに付き合うことによって、相手の心を知ることが出来る。

Nhờ vào việc giao tiếp,tiếp xúc lẫn nhau mà có thể hiểu được tình cảm của người khác.

電話によって、遠くにいる人に色々なことを知らせることが出来る。

Nhờ vào điện thoại mà có thể thông báo rất nhiều chuyện với những người ở xa

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro