Bài 10: いきる

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

新しい言葉

先日:ngày hôm trước

突然 :đột nhiên

アンケート:bảng câu hỏi khảo sát

声をかける: gọi với theo

笑顔 :khuôn mặt cười

幸せ(な):hạnh phúc,vui vẻ

生きがい :lẽ sống

~まま :cứ để nguyên tình trạng như thế

黙り込む:rơi vào tình trạng im lặng trầm lắng

つまり: tóm lại

生きる :sống

追う :theo đuổi,truy đuổi

たいてい: đại khái

接待: tiếp đãi,tiếp đón

~やら:nào là,chẳng hạn là,như là

上司 :người cấp trên,sếp

引っ越しọn nhà,chuyển nhà

過ごす : qua,trải qua,tiêu tốn thời gian

ほとんど: hầu như

ポンと : tiếng gõ

投げかける :ném vào

とまどう : bối rối,bó tay

『十』代 :người trong độ tuổi 10

後半 hần nửa sau

(~)にかけて :thường đi cùng với kara ở phía trước

付き合う:giao thiệp,xã giao

働きバチ: con ong thợ

天職:thiên chức,bổn phận-

燃える:trong bài này có nghĩa là hăng say,say mê công việc

娘 :con gái

(~)につて :về~

街角:góc phố

思いがけない:đột ngột,bất ngờ,không mong đợi

たった~chỉ có,vỏn vẹn,ko hơn

『-』度 Mộtlần

人生 cuộc sống,đời người

コピー copy

満足する :thỏa mãn

まあまあ :cũng được,tạm ,vừa vừa

不満(な) :bất mãn

愛 :tình yêu

才能 :tài năng

健康 :sức khỏe

その他 :những cái khác

趣味 :sở thích

恋 :tình cảm(ko dùng cho tình cảm gd hay bạn bè)

平凡(な):tầm thường

変化:biến đổi

富む:giàu có phong phú

経済的(な):tính kinh tế,đầy đủ vật chất

豊か(な):giàu có,màu mỡ,phong phú

社会的(な):tính xã hội

地位:địa vị

名誉:danh dự ,vinh quang,danh tiếng

文法

A~まま :cứ để nguyên trạng thái nào đó

1)寒かったので、靴を履いたまま、寝てしまいました。

2)急いでいたので、ドアを置いたまま、出かけてしまいました

3)驚いて口が開いたまま、次の言葉が出てきませんでした。

4)ひさしぶりに帰った家は昔のままでした。

Bつまり:tóm lại(thường đươc rút ra từ ý người khác)

1)7月も忙しいし、8月にも仕事があるんです。

つまり休みの日がないということですね。

2)もう少しお金があれば買うんですが。

つまり買わないということですね。

C~から~にかけて từ đâu đến đâu(nhấn mạnh khoảng thời gian kéo dài,khoảng giữa 2 đầu của sự việc,Khác với kara~made chỉ chú trọng 2 mốc đầu và cuối)

1)秋の終わりから冬の初めにかけて木のはが落ちた。

2)フィリピンから日本にかけて、台風が多いです。

Dやら~やらDẫn ra nhiều thứ để trình bày việc khó khăn khác với nado hoặc toka,yara~yara không cần có trật tự,ko cân bằng ở các vế

辞書形

い形ーい

1)せっかく海へ行ったのに、お金を忘れたやら雨が降っていたやらで大変でした。

2)急に旅行へ行くことになかったので、ホテルに予約やら切符を買うやらで大忙しいでした。

3)お酒を飲みすぎて、頭が痛いやら、苦しいやらで大変だった。

4)部屋を借りるのに敷金やら礼金やら、たくさんお金を使った。

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro