Bài 14: てあう

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

新しい言葉

坊さん:nhà sư

自然:tự nhiên

生まれ育つ:sinh ra và lớn lên

自然科学:khoa học tự nhiên

教師:giáo viên

仏教hật giáo

祖父;ông

代:đời

寺:một ngôi chùa

さらに:hơn nữa

勧め:lời khuyên

苦い:đau khổ,đắng

平和:hoài bình

軍縮:sự giảm quân bị

ただ:chỉ,đơn thuần,thường

気が弱い:rụt rè,ốm yếu,yếu đuối

まさか:thán từ đi cùng với hazu ga nai dùng để nhấn mạnh

文章:văn chương

変える:thay đổi

人工衛星: vệ tinh nhân tạo

地球: trái đất

宇宙飛行士hi hành gia,người fi hanh vũ tru.

美しい:đẹp

浮かぶ:nổi lơ lửng,nảy ra thoáng qua

球:trái đất

イデオロギー:hệ tư tưởng

領土:lãnh thổ

争う:tranh giành,tranh luận,tranh cãi nhau

血:máu

流す:chảy ra

ばかばかしい:ngu ngốc

民族: dân tộc

ホモサピインス:chủng người homo sapiens

種:loài,họ

生き物:sinh vật

周り:xung quanh

種:hạt

道具ụng cụ

次々に:lần lượt ,liên tiếp

援助:sự giúp đỡ ,cứu trợ

大喜び:vui sướng

懐かしい:nhớ quê hương

ふるさと:quê hương

夢:giấc mơ

協力するhợp tác,hợp lực,giúp đỡ

~うち trong lúc ,trong khi

現れる:xuất hiện

文法

A「~ては~」mỗi lần,mỗi khi(hành động diễn ra lập đi,lập lại nhưng không phải là hành động diễn ra hàng ngày,thường thì hành động trước xảy ra và ngay lập tức hành động sau xảy ra khác với tabi ni)

体重をはかっては心配している。cứ mỗi lần cân,tôi lại cảm thấy lo lắng.

家族の写真をみては、頑張ろうと思っている。cứ mỗi khi nhìn bức ảnh của gia đình,tôi tự nhủ là phải cố gắng lên.

B「~たところ」khi,lúc....thì ngay lập tức(diễn tả hành động ngạc nhiên,bất ngờ.)

た形+ところ

実際に行ってみたところ、思ったほど簡単ではなかった。lúc thử đi thực tế thì chẳng có dễ như đã nghĩ

できるかどうか聞いたところ、出来ないということでした。khi mà hỏi là có thể làm được hay không thì nghe nói là không thể làm được

C「~うち」trong lúc,trong khi

辞書形/ない形

い形-い

な形-な

名-の

*làm một cái gì đó trước khi tình trạng nào chưa kết thúc

若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。trong khi còn trẻ,tốt hơn hết nên trải nghiệm nhiều.

朝のうちに、色々なことをしなければならない。trong buối sáng mà phải làm rất nhiều việc

冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。mời (ai đó) ăn trong lúc còn chưa nguội

*một sự kiện xảy ra trong bối cảnh

色々考えているうちに、寝てしまいました。trong lúc đang suy nghĩ rất nhiều thì lai ngủ mất tiêu rồi

話し合っているうちに、地震が起こった。trong khi đang thảo luận thì động đất xảy ra.

D「まさか~はずがない」:~わけがない chẳng có lý nào,chẳng thể nào.(không có khả năng để xảy hành động nào đấy,biểu thị sự ngạc nhiên)

辞書形/ない形

名+の

い形-い

な形-な

A:上手な絵ですね。息子がお書きになったのですかbức tranhJ đẹp nhỉ!con trai của anh vẽ phải không?

B:まさか彼が書いたはずがありませんthằng đấy làm sao mà vẽ được như vậy

C:まだでしょうかね。vẫn chưa đếnJ nhỉ!

D:何度もたのんだのですから、まさか来ないはずがありません vì tôi đã nhờ nhiều lần rôi nên không thể nào mà không đến được

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro