Bài 15: わかりあう

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

新しい言葉

旅の恥はかけ捨て:đi chơi thì cho thoải mái một chút

諺:tục ngữ

その上:hơn nữa

厳しい:nghiêm khắc

上下関係:quan hệ trên dưới

だからo đó

枠:khung,hạn chế

無礼講:Đừng câu nệ,cứ tự nhiên đi

戻る:quay trở lại

しっかりと:vững chắc ,bền chặt,kiên định

決める:quyết định

壊れる:bị hỏng

息抜き:sự nghỉ xả hơi

現代:hiện đại

全体:toàn thể

集団:tập thể

秩序:trật tự,kỉ luật

出来上がる:hoàn thành,hoàn thiện

相変わらず:vẫn như cũ,như thường

課長chủ nhiệm(một bộ phận trong công sở,công ty v.v.)

平社員nhân viên

乱す:làm rối loạn,làm bối rối,rối bời

気にかける:chú ý,chú ý,chú tâm

関心:quan tâm

ふり: vờ

慌てる:bối rối,lúng túng,vội vàng.

譲る:nhường,nhượng bộ

態度:thái độ

属する:thuộc

規律正しいđúng kỉ luật

一方:mặt khác

意識:nhận thức

いつまでもbất cứ lúc nào

嘆き:nghĩa trong bài là lời kêu ca,ca thán

丁寧:lịch sự

ただし:nhưng

決してchẳng chút nào,một chút cũng không

よそ者:người ngoài

なかなか:mãi mà,khó mà

文法

★「~わけだ」tóm lại,nghĩa là(chỉ lý do,điều đương nhiên,tất nhiên)

V普通形

い形_い

な形_な

名_な

社長とけんかしたから、仕事をやめることになったわけです。vì cãi nhau với giám đốc,nên tôi quyết định thôi việc( koto ni naru :việc thôi việc ở đây là do giám đốc ép phải thôi việc)

★「~というわけだ」giống nghĩa trên nhưng dùng khi muốn kiểm tra lại,xác định lại ý của người nói

A:ベトナムに来る外国人観光客の数は毎年増えているそうですよ。hằng năm,số lượng khách thăm quan nước ngoài tới việt nam ngày càng tăng.

B:つまり、ベトナムの旅行業はだんだん発展しているわけです。tóm lại,nghĩa là nghành du lich việt nam đang phát triển nhỉ.

★「~ながら」~のに mặc dù

動_ます形/ない形_ない

いけ形_い

な形_〇

日本語ができないと言いながら、通訳さんは来なくて、こまっているんです。Mặc dù đã nói là không biết tiếng nhật vậy mà phiên dịch viên không tới,bối rối quá.

★「~しようと~」~してもcho dù

~V意向形と~

・だれが何と言おうと気にしないでください。cho dù ai có nói gì thì cũng đừng bận tâm nhé.

・だれが来ようと、この地域の規則を守らなければならない。cho dù ai tới đi nữa cũng phải tuân theo qui định của khu vực này

★「~まい」

Vるまいと思う: nhất quyết không làm gì đấy

二度と行くまいと思ったのに、また同じレストランへ行った。mặc dù nghĩ là nhất quyết không đến lần thứ 2 nhưng lại đến cái nhà hàng đó một lần nữa rồi

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro