Bài 19: おもいだす

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

新しい言葉

職場:nơi làm việc

市役所:toà thị chính(một trong cơ quan hành chính của nhật)

(15 分)ばかり:chỉ 15 phút

官舎: nhà trong khu tập thể của viên chức nhà nứơc

必ず:nhất thiết

よほど:rất,lắm

~限り:giới hạn

退職する:nghỉ hưu

夕暮れ:hoàng hôn

(汗)まみれ:ướt đẫm mồ hôi

ふくhủi,lau

庭いじり:công việc làm vừơn

夕飯:bữa cơm chiều

(こんな)ふう:kiểu như vậy

抜く:nhổ,loại ra

土: đất

お互い :lẫn nhau

ニッコリ:cười

うなずく:gật đầu đồng ý,bằng lòng

ようやく:cuối cùng thì

生き返る:làm tỉnh lại ,hồi sinh lại

それとも:hoặc là

乾く:khát

(乾き) 切る:khô cạn,khô cổ

ゴクゴクと:ừng ực

(どちら) にしても:cái nào cũng,fía nào cũng

夕涼み:sự hóng mát buổi tối

~がてら:vừa làm cái này vừa làm cái kia

花火háo hoa

機嫌:tâm trạng

あるいは:hay là,hoặc là

仲良く:hoà thuận(trong bài có thể hiểu là ngoan ngoãn giúp đỡ công việc trong vườn

礼:cảm tạ

線こう花火háo hoa(loại pháo hoa cầm tay có dạng dây)

打ち上げ花火háo hoa được bắn lên trời

通りがかり:đi ngang qua

ゆったりと:khoan khoái,dễ chịu,nhẹ nhàng

腰掛ける:ngồi tựa lưng

うちわ:một loại quạt của nhật

洗面器:thau rửa mặt

そっと:nhẹ nhàng,khẽ,rón rén

見つめる:nhìn chăm chú

辺り:xung quanh

一瞬:trong chốc lát,trong nháy mắt

暗やみ;tối om om

眺める:ngắm,nhìn say sưa

~つつ:mặc dù

文法

◆「~限り」: ~なければ nếu không

ない形

い形-く

な形-で

名詞-で

この川の水は飲んでも大丈夫ですか。uống nước ở con sông này thì không sao chứ?(không có vấn đề gì phảikhông?)

きれいな水がないかぎり、飲まないほうがいいと思います。nếu không phải là nước sạch thì tốt hơn hết là không nên uống.

魚は新鮮でないかぎり、さしみにはできない。nếu không có cá tươi thì không thể làm được món sashimi

◆「どちらにしても」cái nào cũng,người nào cũng

今度の選挙では、田中さんにしますか、それとも山川さんにしますか。lần bầu cử tới,anh sẽ bầu cho ông tanaka hay là bầu cho ông yamagawa.

どちらにしても、選びません。ai tôi cũng không bầu.

◆「もっとも~といっても」nói là như vậy.....nhưng mà.

普通形

い形-い

な形_ だ(゛だ゛はなくてもいいです)

名_だ(゛だ゛はなくてもいいです)

「旅行に行きます。もっとも旅行といっても会社の仕事のために行きます。」tôi sẽ đi du lịch,nói là đi du lịch nhưng mà đi vì công việc của công ty

大統領に会ったんです。もっとも大統領に会ったといっても、遠いから見ただけですが。tôi đã được gặp tổng thống rồi,nói là gặp rồi chứ chỉ đựơc nhìn từ xa thôi

◆「~ふう」(phong cách,kiểu cách)tỏ vẻ,làm theo như thế

日本ふうhong cách nhật

よく見てください。こんなふうにすればいい結果が出るでしょう。xem kỹ nhé,nếu mà làm như thế này thì có thể sẽ có kết quả tốt

満足したふうに声を上げて笑いました。anh ta cười và hét lên tỏ vẻ mãn nguyện.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro