新しい言葉
通信 :thông tin
進歩:tiến bộ
伴う : cùng với,theo
マスコミ :thông tin đại chúng
目覚しい :đáng chú ý,nổibật
発展: phát triển
遂げる:đạt được,giành được
取って代わる :thay cho,thay thế
今や:bây giờ
王様 :vua
普及 hổ cập
技術的(な) :kĩ thuật
発達 hát triển
日常 :ngày thường, thường ngày
いながらにして :chỉ cần ngồi một chỗ ,một nơi
出来事: sự kiện
間をおく :bố trí thời gian,mất thời gian
耳にする :nghe 目にするnhìn
劇的(な) mang tính kịch,kịch tính
瞬間 : chốc lát,nháy mắt
目の当たりにする :ngay trước mắt mình
あたかも: (đi cùng với youni)dường như là
(自分) 自身: bản thân
映すhản chiếu
怒る:tức giận
悲しむ :đau buồn
胸 :ngực
映像 :hình ảnh
おかげ :nhờ
こくこくと :từng giây,từng phút
クイズ :câu đố
見知らぬ :xa lạ,chưa biết
話題 :đề tài
感動する :cảm động
無関心 :không quan tâm
~同士 : với nhau,cùng nhau
親しい :thân thiện
~を通して :thông qua
共通 :cùng chung,công cộng
体験 :thể nghiệm
万人 :rất đông người
可能(な) :có khả năng
存在 :tồn tại
とんでもない nghĩa trong bài có thể dịch là điều tệ hại,khủng khiếp)
~かねない :e rằng
報道 :giới thông tin
暴力 :bạo lực
事件: sự kiện
あらかじめ ự đoán,dự báo ,làm trước
計画する : có kế hoạch
手を加える :tạo dựng ra
載せる :đăng tải
携わる :có lien hệ,liên quan
道理 :đạo lý
反応 : phản ứng
部分:bộ phận
切り取る :cắt ra
画面 :màn hình
作品 :tác phẩm
とはいえ :nói là như vậy nhưng
使命 :sứ mệnh
今後 :từ nay về sau
娯楽 :các loại hình giải trí
学習 :học
ますます:càng càng
重要(な):quan trọng,thiết yếu
生かす:làm cho sinh động
点 :điểm,khía cạnh
受け手: người nhận
すなわち : tức là
立場 : lập trường
多様(な) :đa dạng
(多様) 化する :đa dạng hoá
~だけに: chình vì
内容 :nội dung
適切(な)thích đáng,thích hợp
見守る õi theo
責任:có trách nhiệm
文法
A「~ことに」thật là(thể hiện cảm xúc của chính người nói)
た形
い形_い
な形_な
・残念なことに、その計画に対する社長の反応は冷たいものでした。thật là đáng tiếc,phản ứng của giám đốc đối với kế hoạch đó thật lạnh lung.
・うれしいことに、書いた本に対する人々の反応は意外によいものだった。thật vui mừng biết bao, đánh giá của mọi người về cuốn sách tôi viết là tốt ngoài sức tưởng tượng.
B「~を通して」thông qua phương pháp,cách thức nào đấy
〔名〕+を通して
・言葉の勉強を通して、視野が広がった。qua việc học ngôn ngữ mà tầm nhìn được mở rộng
・テレビドラマを通して、若者の生活を知った。qua phim truyền hình mà tôi biết được cách sống của giới trẻ hiện nay
C「あたかも~かのように」:như thể là, dường như
・彼と話していると、あたかも昔の恋人と話しているかのような気がする。hễ mà nói chuyện với anh ấy,tôi lại có cảm giác dường như đang nói chuyện với người yêu cũ
・あの二人はまだ結婚もしていないのに、あたかも夫婦であるかのように生活している。2 người đó dù chưa kết hôn nhưng mà sống với nhau như thể là vợ chồng
D「~とはいえ」~といっても nói là thế nhưng
普通形
い形_い
な形_である
名_である
・二十歳になったとはいえ、子供のように考えます。dù nói là đã 20 tuổi rồi mà vẫn suy nghĩ như là trẻ con
・家族と住んでいるとはいえ、寂しいときもある。nói là đang sống cùng với gia đình nhưng vẫn có những lúc buồn
E「~だけに」chính vì
普通形
ている形
い形-い
な形-な
名
・1級の試験を受けた時、何回も失敗しただけに、できたときはとてもうれしかった。khi tham gia kì thi năng lực nhật ngữ cấp 1,chính vì nhiều lần trựơt nên khi thi đỗ tôi đã rất vui
・長い間待っていただけに、プロポズを承知してくれた時はうれしかった。chình vi đã chờ đợi một thời gian dài nên khi nhận được lời cầu hôn thì thấy rất vui.
Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro