Bài 20: しらせる

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

新しい言葉

通信 :thông tin

進歩:tiến bộ

伴う : cùng với,theo

マスコミ :thông tin đại chúng

目覚しい :đáng chú ý,nổibật

発展: phát triển

遂げる:đạt được,giành được

取って代わる :thay cho,thay thế

今や:bây giờ

王様 :vua

普及 hổ cập

技術的(な) :kĩ thuật

発達 hát triển

日常 :ngày thường, thường ngày

いながらにして :chỉ cần ngồi một chỗ ,một nơi

出来事: sự kiện

間をおく :bố trí thời gian,mất thời gian

耳にする :nghe  目にするnhìn

劇的(な) mang tính kịch,kịch tính

瞬間 : chốc lát,nháy mắt

目の当たりにする :ngay trước mắt mình

あたかも: (đi cùng với youni)dường như là

(自分) 自身: bản thân

映すhản chiếu

怒る:tức giận

悲しむ :đau buồn

胸 :ngực

映像 :hình ảnh

おかげ :nhờ

こくこくと :từng giây,từng phút

クイズ :câu đố

見知らぬ :xa lạ,chưa biết

話題 :đề tài

感動する :cảm động

無関心 :không quan tâm

~同士 : với nhau,cùng nhau

親しい :thân thiện

~を通して :thông qua

共通 :cùng chung,công cộng

体験 :thể nghiệm

万人 :rất đông người

可能(な) :có khả năng

存在 :tồn tại

とんでもない nghĩa trong bài có thể dịch là điều tệ hại,khủng khiếp)

~かねない :e rằng

報道 :giới thông tin

暴力 :bạo lực

事件: sự kiện

あらかじめ ự đoán,dự báo ,làm trước

計画する : có kế hoạch

手を加える :tạo dựng ra

載せる :đăng tải

携わる :có lien hệ,liên quan

道理 :đạo lý

反応 : phản ứng

部分:bộ phận

切り取る :cắt ra

画面 :màn hình

作品 :tác phẩm

とはいえ :nói là như vậy nhưng

使命 :sứ mệnh

今後 :từ nay về sau

娯楽 :các loại hình giải trí

学習 :học

ますます:càng càng

重要(な):quan trọng,thiết yếu

生かす:làm cho sinh động

点 :điểm,khía cạnh

受け手: người nhận

すなわち : tức là

立場 : lập trường

多様(な) :đa dạng

(多様) 化する :đa dạng hoá

~だけに: chình vì

内容 :nội dung

適切(な)thích đáng,thích hợp

見守る õi theo

責任:có trách nhiệm

文法

A「~ことに」thật là(thể hiện cảm xúc của chính người nói)

た形

い形_い

な形_な

・残念なことに、その計画に対する社長の反応は冷たいものでした。thật là đáng tiếc,phản ứng của giám đốc đối với kế hoạch đó thật lạnh lung.

・うれしいことに、書いた本に対する人々の反応は意外によいものだった。thật vui mừng biết bao, đánh giá của mọi người về cuốn sách tôi viết là tốt ngoài sức tưởng tượng.

B「~を通して」thông qua phương pháp,cách thức nào đấy

〔名〕+を通して

・言葉の勉強を通して、視野が広がった。qua việc học ngôn ngữ mà tầm nhìn được mở rộng

・テレビドラマを通して、若者の生活を知った。qua phim truyền hình mà tôi biết được cách sống của giới trẻ hiện nay

C「あたかも~かのように」:như thể là, dường như

・彼と話していると、あたかも昔の恋人と話しているかのような気がする。hễ mà nói chuyện với anh ấy,tôi lại có cảm giác dường như đang nói chuyện với người yêu cũ

・あの二人はまだ結婚もしていないのに、あたかも夫婦であるかのように生活している。2 người đó dù chưa kết hôn nhưng mà sống với nhau như thể là vợ chồng

D「~とはいえ」~といっても nói là thế nhưng

普通形

い形_い

な形_である

名_である

・二十歳になったとはいえ、子供のように考えます。dù nói là đã 20 tuổi rồi mà vẫn suy nghĩ như là trẻ con

・家族と住んでいるとはいえ、寂しいときもある。nói là đang sống cùng với gia đình nhưng vẫn có những lúc buồn

E「~だけに」chính vì

普通形

ている形

い形-い

な形-な

・1級の試験を受けた時、何回も失敗しただけに、できたときはとてもうれしかった。khi tham gia kì thi năng lực nhật ngữ cấp 1,chính vì nhiều lần trựơt nên khi thi đỗ tôi đã rất vui

・長い間待っていただけに、プロポズを承知してくれた時はうれしかった。chình vi đã chờ đợi một thời gian dài nên khi nhận được lời cầu hôn thì thấy rất vui.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro