問題24

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

バイオリン baiorin violon
片手 katate một tay
トラック torakku xe tải
ハンバーガー hambaga hamburger
計算 keisan tính toán
猿 saru con khỉ
イルカ iruka con cá heo
ダオビング daobingu lặn
座禅 zazen thiền
献金 genkin tiền mặt
大人 otona người lớn
息子 musuko con trai
娘 musume con gái
ママ mama mẹ
ババ baba bố
字 ji chữ
キャプ kyapu cắm trại
場 jou khu
キャプ場 kyapujou khu cắm trại
インタビュー intabyuu phỏng vấn
インタビューシートー intabyuushiitou tờ điền thông tin phỏng vấn
面接 mensetsu phỏng vấn (khi xin việc, nhập học)
保育園 hoikuen nhà trẻ
国籍 kokuseki quốc tịch.
年齢 nenrei tuổi.
許可 kyoka phép.
証 shou giấy chứng nhận.
許可証 kyokashou giấy phép.
経験 keiken kinh nghiệm.
理由 riyuu lý do.
折り紙 origami giấy màu, nghệ thuật gấp giấy.
昼間 hiruma ban ngày.
ようす yousu tình hình.
走る hashiru chạy.
予約する yoyakusuru đặt trước.
割る waru làm vỡ, làm bể.
ダウンロードする daunroudosuru tải về, download
調べる shiraberu tìm hiểu tra cứu.
投げる nageru ném.
受ける ukeru tiếp nhận.
採用する saiyousuru tuyển dụng.
動く ugoku chuyển động.
ご存じだ gozonjida biết.
か国 kakoku quốc gia (số đếm)
個 ko cái (đếm vật nhỏ)
冊 satsu quyển.
しか shika chỉ.
いかがですか ikagadesuka thế nào
この動物園は 夜でも入れます。
Kono dobutsuen wa yoru demo häire masu.
Sở thú này có thể đến vào buổi tối.
あれ、この動物園は 全然動きませんね。
Are, kono dobutsuen wa zenzen ugokimasen ne.
Này, cái sở thú này hoàn toàn không hoạt động nhỉ.
ええ、昼間は 寝て いますが、夜は とても よく 動きますよ。
Ee, hiruma wa nete imasuga, yoru wa totemo yoku ugoki masuyo.
Vậy à, ban ngày họ ngủ hết rồi, buổi tối thì họ hoạt động.
へえ、よくご存じてすね。
Hee, yoku gozonjidesune.
Hế, biết nhiều nhỉ.
私は 動物園が 大好きで、この動物園に よく 来ますから。
Watashi wa dobutsuen ga daisuki de, kono dobutsuen ni yoku kimasukara.
Tôi rất thích cái sở thú này, cũng hay đến sở thú này.
そうですか。でも、昼間の ようす しか 見られないでしょう。
Sou desuka. Demo, hiruma no yousu shika mirarenai deshou.
Vậy à. Nhưng, không thể xem tình hình buổi trưa rồi.
この動物園は 去年から 夜でも 入れる ように 成りましたから、夜 来ると、面白いですよ。
Kono dobutsuen wa kyonen kara yoru demo haireru youni nari mashita kara, yoru kuru to, omoshiroi desuyo.
Sở thú này từ năm ngoái thì có thể vào được buổi tối, cứ hễ đến tối thì rất thú vị.
じゃ、今度、夜 来ます。
Ja, kondo, yoru kimasu.
Vậy à, lần này, đến buổi tối đi.
中国にも こんな動物園が ありますか。
Chuugoky nimo konna dobutsuen ga arimasuka.
Ở Trung Quốc thì không có sở thú như thế này.
可能形 Thể khả năng.
Nhóm 1 う ー え + る
読む ー 読める
帰る ー 帰れる
走る ー 走れる
Nhóm 2 る + られる
食べる ー 食べられる
見る   ー 見られる
覚える ー 覚えられる
Nhóm 3 来る ー 来られる
  する ー できる
勉強する ー 勉強できる
私は 日本語を 話します
ー 私は 日本語が 話せます
図書館で 本を 借ります
ー 図書館で 本が 借りられます
感じを 書きます
ー 感じが 書けます
見える ≠ 見られる không thấy khác không thể thấy.
ー ビデオが 見られる
ー 飛行機の 窓から 山が 聞ける
聞こえる ≠ 聞ける không nghe khác không thể nghe.
ー 飛行機で 音楽が 聞ける
ー この部屋から 海の 涙が 聞こえる
可能形 + ように + 成ります
可能形(ない)+なく+成ります
ように 成ります
Từ không thể thành có thể.
なく成ります
Từ có thể thành không thể.
自転車に れる ように 成ります
Jitensha ni reru youni narimasu.
Tôi có thể đi được xe đạp rồi
家の 息子は 歩ける ように 成ります
Uchi no musuko wa arukeru youni narimasu.
Con trai tôi biết đi rồi
毎日、練習したら、泳げる ように 成ります
Mainichi, renshuu shitara, oyogeru youni narimasu.
Mỗi ngày, luyện tập thì biết bơi
祖父は 小さい字が 読めなく 成ります
Sofu wa chiisaiji ga yomenaku narimasu.
Ông tôi không thể đọc được chữ nhỏ.
しか 可能形 ません chỉ~
だけ đi với khẳng định
しか đi với phủ định
学生たちは 平仮名と 片仮名しか 書けません
Gakuseitachi wa hiragana to katakana shika kakemasen.
Học sinh chúng tôi chỉ có thể viết hiragana và katakana
現金しか 使えません
Genkin shika tsukuemasen.
Chỉ có thể sử dụng tiền mặt
公園から 桜が 見えます
Kouen kara sakura ga miemasu.
Từ công Viên có thể thấy hoa anh đào.
パソコンが できますか
Pasokon ga dekimasuka.
Có thể có máy tính
携帯電話で 計算が できます
Keitaidenwa de keisan ga dekimasu.
Có thể tính toán bằng đt.
申込書の 年齢は 書かなくても いいですが、国籍に 書いてください
Moushikomisho no nenrei wa kakanakutemo iidesuga, kokuseki ni kaitekudasai.
Tuổi trên đơn xin việc viết thế nào cho tốt đây, hãy viết quốc tịch. (Đoạn này cũng không biết dịch thế nào cho tốt)
コンビニは 駅の 前に 有りますが、大学の 近くには 有ります
Kombini wa eki no maeni arimasuga, daigaku no chikaku niwa arimasu.
Cửa hàng tiện lợi thì ở trước nhà ga, gần trường đại học.
この問題は 簡単ですから、子供しか 分かります
Kono mondai wa kantan desukara, kodomo shika wakarimasu.
Bài tập này thì đơn giản, trẻ con cũng hiểu.
あの学生は まだ平仮名と 片仮名しか 書けません
Ano gakusei wa mada hiragana to katakana shika kakemasen.
Học sinh này chỉ viết được hiragana và katakana.
感じを 書くことが できますか ー 感じが書けますか。
Kanji wo kakukoto ga dekimasuka - kanji ga kakemasuka.
Có thể viết được kanji - có thể viết được kanji.
電子レンジで ケーキを 作ることが できます ー 電子レンジで ケーキが 作れます。
Denshirenji de keiki wo tsukuru koto ga dekimasu. - denshirenji de keiki ga tsukuremasu.
Có thể nướng bánh kem bằng lò vi sóng.
このフャイルを ダウンロードできますか。
Kono fairu wo daunroudo dekimasu.
Có thể tải file này.
経験が なくても、この会社で 働けますか。
Keiken ga nakutemo, kono kaisha de hatarakemasuka.
Không có kinh nghiệm có thể làm việc ở công ty này không.
インターネットで ホテルを 予約できますか。
Intaanetto de hoteru wo yoyaku dekimasuka.
Có thể đặt khách sạn bằng internet được không.
私は 200メートル 泳げます。
Watashi wa nuhyaku meitoru oyogemasu.
Tôi có thể bơi 200m.
自転車に 乗れますか。
Jitensha ni noremasuka.
Tôi có thể lên xe đạp được không.
宇宙から 地球の 写真が 撮れます。
Uchuu kara chikyuu no shashin ga toremasu.
Từ bầu trời có thể chụp ảnh mặt đất.
今日は 寒いですから、海で 泳げません。
Kyou wa samui desukara, umi de oyogemasen.
Bởi vì hôm nay trời lạnh, không thể bơi ở biển.
隣の 部屋が うるさかったですから、昨日あまり 寝られます。
Tonari no heya ga urusakatta desukara, kinou amari neraremasu.
Bởi vì phòng bên cạnh ồn ào, hôm qua tôi thiếu ngủ.
地下鉄を 使うと、30分で ゆり大学へ 行けます。
Chikatetsu wo tsukau to, sanjubbun de yuridaigaku he ikemasu.
Đi tàu điện ngầm, 30 phút là có thể đến đại học yuri
インターネットで いろいろなことが 調べられるですから、とても便利ですね。
Intaanetto de iroirona koto ga shiraberareru desukara, totemo benri desune.
Bởi vì có thể tìm kiếm nhiều thứ trên internet, rất tiện lợi nhỉ.
あそこまで ボールが 投げられますか。いいえ、できません。
Asokomade bouru ga nagerare masuka. Iie, dekimasen.
Có thể ném bóng đến chỗ đó không. Không, không thể.
明日の 面接は 英語で 受けられますか。いいえ、日本語だけです。
Ashita no menkyo wa eigo de ukeraremasuka. Iie, nihongo dake desu.
Ngày mai có nhận phỏng vấn bằng tiếng anh không. Không, chỉ dùng tiếng Nhật.
子供の ときは 野菜が 嫌いでしたが、今は 食べられる ように 成りました。
Kodomo no toki wa yasai ga kirai deshita ga, ima wa taberareru youni narimashita. Khi còn nhỏ thì ghét rau, bây giờ thì ăn được.
日本に 来てから 恋人に 会えなく 成りましたから、とても 寂しいです。
Nihon ni kite kara koibito ni aenaku narimashita kara, totemo sabishii desu.
Từ khi đến Nhật tôi không thể gặp người yêu được, rất buồn.
バイオリンが 弾け ように なって、嬉しいです。
Baiorin ga hike youni natte, ureshi desu.
Chơi được violon rồi, vui thật.
感じが 300ぐらい 書け ように 成りたいです。
Kanji ga sankyaku gurai kake youni naritai desu.
Tôi muốn có thể viết được 300 chữ hán.
忙しくなってから、映画が 見に 行け ように 成りました。
Isogashiku natte kara, eiga ga mi ni ike youni narimashita.
Bởi vì không bận, tôi có thể đi xem phim.
夜コーヒーを 飲むと、寝られる ように 成りますよ。
Yoru kohi wo nomu to, nerareru youni narumasuyo.
Hễ mà buổi tối uống cafe là không ngủ được.
この店は 現金しか 使えませんでしたが、今月から カードも 使える ように 成りまし。
Kono mise wa genkin shika tsukaemasen deshiraga, kongetsh kara kaado mo tsukaeru youni narimasu.
Quán này bởi vì chỉ coa thể sử dụng tiền mặt, từ tháng này coa thể sử dụng card.
暗くなったので、道が 分かれる ように 成りました。
Kuraku natta node, michi ga wakareru youni narimashita.
Bởi vì tối, tôi không thể biết đường.
どこで 美味しい 日本料理が 食べられますか。
Doko de oishi nihon ryori ga taberaremasuka.
Ở đâu có thể ăn món Nhật ngon nhất.
日本で 美味しい 日本料理が 食べられます。
Nihon de oishi nihon ryori ga taberaremasu.
Ở Nhật thì có thể ăn được món Nhật ngon nhất.
インターネットで 日本語の 勉強が できますか。
Intaanetto de nihongo no benkyo ga dekimasuka.
Có thể học tiếng Nhật trên internet không.
はい、できます。
Hai, dekimasu.
Vâng, có thể.
感じが いくつぐらい 書ける ように 成りましたか。
Kanji ga ikuragurai kakeru youni narimashitaka.
Bạn có thê viết bao nhiêu như hán.
なかなか 感じが 書ける ように 成りませんでした。
Mãi mà không viết được chữ hán.
日本語で 何が できる ように 成りましたか。
Nihongo de nani ga dekiru youni narimashiraka.
Có thể làm gì bằng tiếng Nhật
何も できます。
Gì cũng được.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học