文化 それ英語

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

片仮名の 言葉は 英語から 来た 言葉が 多いです。
Katakana no kotoba wa eigo kara kita kotoba ooi desu.
Từ của chữ katakana thì phần lớn đến từ tiếng Anh.
でも 日本で 作った 片仮名の 言葉も たくさん 有ります。
Demo nihon de tsukutta katakana no kotoba mo takusan arimasu.
Nhưng ở Nhật nhiều người sử dụng katakana.
これは 英語では ありませんから、英語が 分かる 外国人も 意味が 分かりません。
Kore wa eigo dewa arimasen kara, eigo ga wakaru gaikoku jin mo imi ga wakarimasen.
Bởi vì có chữ tiếng anh mà ngay cả người nước ngoài cũng không biết.
貴方は 下の 片仮名の 言葉が 分かりますか。
Anata wa shita no katakana no kotoba ga wakarimasuka.
Bạn có biết những từ katakana dưới đây không.
ガソリンを 入れたいです。この 近くに ガソリンスタンドが 有りますか。
Gasorin wo iretai desu. Kôn chikaku ni gasorinsutando ga arimasuka.
Tôi muốn đổ xăng. Gần đây có trạm xăng nào không.
日本の 車は ハンドルが 右に 有ります。
Nohon no kuruma wa handoru ga migi ni arimasu.
Xe hơi của Nhật thì có bánh lái bên tay phải.
この 荷物は 重いですから、荷物を コインロッカーに 入れてから、買い物しましょう。
Kono nimotsu wa omoidesukara, nimotsu wo koinrokkaa ni ire desukara, kainomo shimasho.
Hành lý nặng quá, cất vào tủ giữ đồ đi rồi cùng đi mua đồ nhé.
テレビの リモコンは。
Terebi no rimoco wa.
Điều khiển tivi đâu.
その 椅子の 上に 有りますよ。
Sono isu no ue ni arimasuyo.
Ở trên cái ghế đó kìa.
誕生日に 父に オートバイを 買って 貰いますた。
Tanjoubi ni chichi ni outobai wo katte moraimashita.
Tôi đã nhận được xe moto từ bố tôi vào ngày sinh nhật.
16歳に 成りましたから、乗る ことが できます。
Juuroku sai ni narimashita kara, noru koto ga dekimasu.
Bởi vì đã 16 tuổi rồi, nên tôi có thể đi được.
ここで テープレコーダーを 使っても いいですか。
Kono de teipurekoudaa wo tsukutte mo iidessuka.
Tôi dùng cái máy ghi âm này có được không.
ええ、あそこに コンセントが 有りますよ。
Ee, asoko ni konsento ga arimasuyo.
Vâng, chỗ đó có ổ cắm đấy.
ガソリンの 片仮名の 言葉は 右の 絵の 中の どれですか。
Gasorin no katakana no kotoba wa migi no e no naka no dore desuka.
Từ katakana của chữ gas thì ở giữa bức tranh bên tay phải đúng không. (Có tranh nhưng không tải)
VIẾT MANG TÍNH CHẤT ĐỂ ÔN THI N4

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học