問題31。

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

靴 futsushita vớ.
ホワイトボード howaitoboudo bảng trắng.
プラグ puragu chuôi cắm điện.
壁 kabe tường.
座布団 zabuton nệm ngồi.
非常口 hijouguchi cửa thoát hiểm.
案内 annai thông báo, hướng dẫn.
表 hyou bảng biểu.
スケジュール表 sukejuuru bảng lịch.
スクリーン sukuriin màn hình chiếu.
茶色 chairo màu nâu.
マラソン marason chạy maraton.
市民マラソン shimin marason chạy maraton toàn thành phố.
委員会 iinkai ban tổ chức.
準備委員会 jumbi iinkai ban tổ chức lên kế hoạch chuẩn bị.
大会 taikai đại hội.
マラソン大会 marason taikai đại hội maraton.
届け todoke đơn.
コース kousu lộ trình chạy.
外国 gaikoku nước ngoài.
ポスター posutaa poster.
ランナー rannaa vận động Viên điền kinh.
成功 seikou thành công.
証明書 shoumeisho giấy chứng nhận.
卒業証明書 sotsugyou shoumeisho giấy chứng nhận tốt nghiệp.
願書 gansho đơn xin.
周り mawari xung quanh.
片付ける katadukeru dọn dẹp.
冷やす hiyasu làm lạnh.
飾る kazaru trang trí.
しまう shimau cất.
隠す kakusu giấu.
消す kesu xoá.
閉める shimeru đóng.
かける kakeru(kagi wo) khoá.
そのままにする sonomamani suru cứ để nguyên như thế.
出す dasu lấy ra, lôi ra.
張る haru dán.
掛ける kakeru treo.
受験する juuken suru dự thi.
危ない abunai nguy hiểm.
複雑 fukuzatsu phức tạp.
いよいよ iyoiyo cuối cùng.
そのほかに sonohokani ngoài ra.
結構です kekkou desu được rồi.
どうなっていますか thế nào rồi.
もとのころ để lại chỗ cũ.

Vて おきます。

旅行の まえに、切符を 買っておきます。
次の会議 まえに、何を しておいたらいいですか。
この資料を 読んでおいてください。
旅行に 行く まえに、ホテルを 予約しておきます。
会議が 終わったら、机を 片付けておきます。
会議が 終わったら、部屋を 掃除しておきます。
明日 会議が ありますから、椅子は そのままにしておいてください。
窓を 閉めましょうか。
いいえ、開けておいてください。
これを 冷蔵庫に 入れましょうか。
いいえ、そのままにしておいてください。

N が Vてあります。

時計が 置いてあります。
テーブルの上に 花が 飾ってあります。
ブレゼントは 買ってあります。
ホテルの手配は もうしてあります。

V(ます) すぎます。

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học