Một số từ nối thông dụng

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Từ nối Nghĩa
だって = だから - vì vậy, do đó, chả là ...

ところで - tiện đậy, thế còn ...

では - Thế thì , thế là ...
もっとも - Vô cùng cực kì (最も)
- Khá đúng, có lý (尤も)
例 : ご尤もだ (Anh nói có lý).
- Mặc dù, nhưng.

なお - Ngoài ra, hơn nữa, và
例 : 英語をうまく話すことはむずかしいが りっぱな英語を書くことはなおむずかしい.(Nói thạo tiếng anh đã khó mà viết còn khó hơn nữa).
例 : 彼は手術してなお悪くなった(Anh ta còn tệ hơn nữa sau khi phẫu thuật

ようするに - tóm lại , chủ yếu là .
例 : 要するに彼らは現実に直面することができなかったのだ (Nói tóm lại là họ không thể đối mặt với thực tế)

というのは -bởi vì, cái gọi là ..

しかも -Hơn nữa, tuy nhiên.
例 : 先生の宿題は長くて、しかも難しいです.(Bài tập của cô giáo dài hơn nữa lại còn khó.)

そのうえ -Bên cạnh đó ngoài ra, vả lại,
例: 彼はいつも遅刻してきて、その上、早く帰ってしまう (anh ấy toàn đến muộn mà lại còn về sớm nữa)

ただし -Tuy nhiên, nhưng.
例:この本を貸してあげるよ、ただし汚さないでね. (tớ sẽ cho cậu mượn cuốn sách này nhưng đừng làm bẩn nhé)

なぜなら -Bởi vì là..

つまり -tức là, tóm lại là ..

それとも -Hoặc, hay.
例: みかんにしますか、それともりんごにしますか。(bạn chọn cam hay táo)

あるいは -Hoặc, hoặc là, hay là
例: 仕事で、あるいはお遊びで街に来てるの? (anh tới thị trấn vì công việc hay đi chơi)

さて -Nào (từ bắt đầu mở lời khi muốn nói gì đó)
-Trên hết.
例: 仕事はさておき(Công việc là trên hết)

すなわち -Có nghĩa là, tức là.
例: NaHCO3 は重炭酸ソーダ, すなわちいわゆる重曹のことである (NaHCO3 viết tắt của natri các bonat hay còn gọi là muối)

そこで -Do vậy, do đó.
例: 雨が降って、そこで家 (Trời mưa do vậy tôi ở nhà)

それでは -Trong trường hợp đó, vậy thì ...
例: 其れではタバコを吸わ(vậy thì, anh nên bỏ thuốc).

ところが -Dù sao, thậm chí.

したがって -Sở dĩ, vì vậy..
例: 研究した、したっがて成果が上がった. (do tiến hành nghiên cứu nên thu được kết quả)

じゃ -Thế thì, vây thì.

それで -Do đó, vì thế, vì vậy.
例: そこで君に相談に乗ってもらいたいだ. (vì thế mà tôi cần lời khuyên của anh)

それでも -Nhưng..vẫn, dù..vẫn.
例: 彼は悪い点が多いです。それでも彼を愛している.(anh ta có nhiều điểm xấu nhưng dù thế tôi vẫn yêu anh ta)

そこで -Do vậy, do đó, .
例: 雨が降って、そこで家にいる(trời mưa, do đó tôi ở nhà)

だったら -Nếu thế thì, nếu vậy thì.
例: 寒いね。だったら、うわぎをきたらどう?(trời lạnh ghê, thế thì mặc áo khoác thì sao nhỉ.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro