C6.internet qua VT cố định mặt đất

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu 6 : K/n CLg d.vụ truy cập Internet gián tiếp qua mạng VT cố định mặt đất(PSTN). Trình bày ND thống kê chất lượng DV truy cập Internet gián tiếp qua mạng VThông cố định mặt đất?

1) K/n :

- Clg dvu truy cập Internet gián tiếp qua mạng VT cố định là kết quả tổng hợp của các chỉ tiêu thể hiện sự hài lòng của KH khi sử dụng dịch vụ.

- Trog báo cáo t.kê thực hành CLg d.vụ truy nhập Internet gián tiếp đc t.kê theo các c.tiêu tuyệt đối sau:

+ Tổng số lần xảy ra sự cố của mạng và time mạng có sự cố

+ Tổng số lần truy nhập thành công

+ Tổg số các kết nối k bị gián đoạn

+ Time thiết lập cuộc gọi TB

+ Tổng dung lượng tải về và tổng time tải dữ liệu

+ Tổng số đơn khiếu nại và số đơn khiếu nại đc xem xét giải quyết trog time định mức cho phép

2) Nội dung:

a) Chỉ tiêu CLg T.tin:

1. Tỷ lệ truy nhập thành côg = (số lần truy nhập thành côg/ số lần truy nhập).100

Theo tiêu chuẩn của ngành phải >= 97%

2. Tỷ lệ kết nối ko bị gián đoạn = ( số lần kết nối ko bị gián đoạn/ số lần truy nhập thành côg).100

Kết nối ko bị gián đoạn là kết nối đã đc thiết lập thành công và đc duy trì liên tục cho đến khi KH chủ động ngắt kết nối.

Theo quy định của Bộ BCVT phải  >= 97%

3.Tgian thiết lập kết nối Tbình đc tính từ lúc kết thúc quay số cho đến khi kết nối đc thiết lập thành công.

Time thiết lập kết nối TB: Là TB cộg của time thiết lập kết nối.

Theo tiêu chuẩn của ngành phải =< 35 giây

4.Tốc độ tải dữ liệu TB : đc x.đ = tỷ số giữa tổng dung lượg dữ liệu tải về trên tổng time tải dữ liệu

Theo quy định phải  >= 3,5kb/s

5.Lưu lượng sử dụng TB : là tỷ số giữa lượng dữ liệu TB đc truyền trog 1 đơn vị time so vs lưu lượng tối đa của đường truyền

Theo q.đ của bộ BCVT thì Lưu lượng sử dụng TB trên mỗi hướng kết nối trong 7 ngày liên tục phải =< 70%

b)Chỉ tiêu CLg phục vụ:

6.Độ khả dụng của mạng(D) là tỷ lệ time trog đó DNCCDV sẵn sàng CC dv cho KH.

 D = ( 1 – Tf/Tr ).100

T(r ) : time x.đ độ khả dụng của mạng

T(f) : time sự cố a/h đến việc truy nhập Internet của KH thuộc trách nhiệm của nhà CC dv và đc x.đ:

Tf =( ∑N,i=1)[(ri­ . ti)/Ri]

 N: tổng số lần xảy ra sự cố trog time x.đ độ khả dụng.

 Ri : tổng số modem dùng cho KH truy nhập Internet gián tiếp tại thời điểm xảy ra sự cố i

 ri : số modem KH bị a/h bởi sự cố i

 ti : time của sự cố i

 Tiêu chuẩn >= 99,5%. Time x.đ độ khả dụng tối thiểu là 3 tháng.

7.Khiếu nại của KH: p/a sự ko hài lòng của KH về CL dv và đc báo cho DNCCDV bằng đơn khiếu nại.

 Tỷ lệ khiếu nại về CL d.vụ=( tổg số đơn khiếu nại trog time 3 thág/ tổg số KH tính đến thời điểm ktra,đánh giá) . 100

         =< 0,25/100KH/3thang’

8.Hồi âm khiếu nại : là văn bản của DNCCDV thông báo cho KH có đơn khiếu nại về việc tiếp nhận khiếu nại và xem xét giải quyết.

Theo q.đ hiện hành thì DNCCDV phải có VB hồi âm cho KH trog thời hạn 48h kể từ khj tiếp nhận khiếu nại.

9.D.vụ hỗ trợ: là dv hỗ trợ hướng dẫn và giải đáp thắc mắc về dv truy nhập Internet.

Theo q.đ hiện hành :

+ time CC dv hỗ trợ KH bằng nhân công qua ĐT là 24/24h.

+ tỉ lệ cuộc gọi tới dv hỗ trợ KH chiếm mạch thành công vàn nhận đc tín hiệu trả lời của ĐT viên trog vòng 60s>=80% tổng số cuộc gọi.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro