C7.ADSL

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Câu7 : KN CLg dv truy cập Internet ADSL?Trình bày Nội dung thống kê CLg dvu truy cập Internet ADSL?

1)Kn: DV truy nhập Internet  ADSL là dv cho phép truy nhập t.tin tốc độ cao trên đường thuê bao ,phân phối băng tần ko đối xứng cho lưu lượng tải lên và lưu lượng tải xuống.

2)Nội dung:

a)Nhóm c.tiêu về CL T.tin:

1.Tốc độ truyền tải dữ liệu trung bình

+ Tốc độ tải xuốg TB đc x.đ = tỷ số giữa tổg dung lượg dữ liệu tải xuống trên tổng thời gian tải xuống

+ Tốc độ tải lên TB đc x.đ = tỷ số giữa tổg dung lượg dữ liệu tải lên trên tổng thời gian tải lên

Theo t/chuẩn của ngành: tốc độ tải dữ liệu TB nội mạng >= 0,8 tốc độ tối đa; ngoại mạng >= 0,6 tốc độ tối đa.

2.Lưu lượng sử dụng TB: là tỷ số giữa lưu lượng dữ liệu TB truyền qua đường truyền trog 1 đ.vị time và dung lượg tối đa của đường truyền.

Theo t/c của ngành: LL sd TB trog khoảng time 7 ngày liên tiếp =< 70%

3.Tỷ lệ truy nhập bị tính cước sai: là tỷ số giữa tổg g.trị tuyệt đối dung lượg truy nhập bị tính cước sai trên tổng dung lượng truy nhập thực. C.tiêu này a/d cho hình thức tính cước theo dung lượng truy nhập.

Theo qui định: ctieu này =< 0,01%

b)Chỉ tiêu CLg phục vụ:

4.Độ khả dụng của dvu(D)là tỉ lệ tgin trong đó DNCCDV sẵn sang cung cấp dv cho KH

 D = ( 1 – Tf/Tr ).100

 Tr : time x.đ độ khả dụng của mạng

 Tf : time sự cố thuộc trách nhiệm của nhà CC dv và đc x.đ:

                    Tf = ∑N,i=1[(ri­ . ti)/Ri]

N: tổng số lần xảy ra sự cố trog time x.đ độ khả dụng.

Ri : tổng số Thuê bao ADSL của DN cung cấp d.vụ tại thời điểm xảy ra sự cố thứ i

ri : tổng số TB ADSL chịu a/h bởi sự cố i

ti : time của sự cố i

 Theo quy định chỉ tiêu này  >= 99,5%.Time x.đ độ khả dụng tối thiểu là 3 tháng.

5.Thời gian thiết lập d.vụ ( E )

Đc tính từ lúc DNCCDV và KH kí hợp đồng CC dv truy nhập Internet ADSL cho tới khj KH có thể sd dv này;

Theo q.định : trog TH ko lắp đặt đg' dây thuê bao, E=< 5 ngày làm việc. TH có lắp đặt đg' dây TB : nội thành,thị xã: E=< 7 ngày l.việc; thị trấn làng xã : E=< 15 ngày l.việc

Theo q.đ hiện hành ít nhất 90% số hợp đồng CCDV có time thiết lập dv trog khoảng time q.đ ở trên.

6.Thời gian khắc phục mất kết nối ( R)

Là time đc tính từ lúc DNCCDV nhận đc thôg báo về mất kết nối Internet từ phía KH hoặc từ phía bản thân thiết bị của DN cho đến lúc kết nối đc khắc phục.

Theo q.định: nội thành,thị xã R=< 36h, thị trấn,làng xã R=<72h

7.Khiếu nại của KH:

Là việc KH p/a sự ko hài lòng về CLDV của DNCCDV = đơn khiếu nại. Khi nhận đc đơn khiếu nại của KH, DNCCDV phải thôg báo vs KH về việc giải quyết khiếu nại

Theo q.đ: =<0,25 khiếu nại/ 1 thuê bao/ 3 tháng

8.Hồi âm khiếu nại của KH:

+Là văn bản của DNCCDV thông báo cho KH có đơn thư khiếu nại về việc tiếp nhận khiếu nại và xem xét giải quyết.

+ C.tiêu: DN phải có văn bản hồi âm cho 100% KH khiếu nại trong thời hạn 48h kể từ thời điểm tiếp nhận khiếu nại.

9.D.vụ hỗ trợ KH:

+Là d.vụ hỗ trợ, hướng dẫn, giải đáp cho KH về dvu truy nhập Internet ADSL

+ C.tiêu:

(+)Time CCDV hỗ trợ KH = nhân côg qua đt là 24h trog ngày.

(+)  Tỷ lệ cuộc gọi tới dv hỗ trợ KH chiếm mạch thành côg và nhận đc tín hiệu trả lời của đt viên trog vòg 60s>=80%

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro