chương 6: cách sử dụng other/the other

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Cách Sử Dụng Other/The other

1. Each other, One another: mang nghĩa tương hỗ qua lại.

Ví dụ:

We write to each other every week. (Chúng tôi viết thư cho nhau mỗi tuần) 

→ Cả hai từ này được sử dụng khi trong câu đề cập đến hai hay nhiều đối tượng.

2. Another …: một … nào đó; có thể làm đại từ, số ít, dùng khi nói đến một đối tượng nào đó không xác định

Ví dụ: This student is from Korea. Anotheris from Iraq. (Học sinh này đến từ Hàn Quốc. Còn em khác đến từ Iraq) 

→ another chỉ một học sinh khác với người được đề cập ở câu trước

3. Others: những … khác; có thể làm đại từ, số nhiều, dùng khi nói đến những đối tượng nào đó không xác định.

Ví dụ: This student is from Korea. Othersare from Iraq. (Học sinh này đến từ Hàn Quốc. Còn những em khác đến từ Iraq) 

→ others chỉ nhiều học sinh khác với người được đề cập ở câu trước

4. The other: … còn lại; làm đại từ ác định, ở số ít.

Ví dụ: I have two brothers. One is a doctor ;the other is a teacher. 

(Tôi có hai người anh trai. Một người là bác sỹ, người còn lại là giáo viên)

→ the other diễn tả cái còn lại trong số một hoặc những cái đã được nói đến.

5. The others: những …còn lại; làm đại từ xác định, số nhiều

Ví dụ: I have 4 brothers. One is a doctor ;the others are teachers.

(Tôi có bốn người anh trai. Một người là bác sỹ, những người còn lại là giáo viên)

→ the others diễn tả những thành phần còn lại trong số những cái đã được nói đến

6. Another + danh từ số ít: tính từ, mang nghĩa một cái khác - thêm một người, vật nữa vào cái đã được đề cập

Ví dụ: This student is from Korea. Another student is from Iraq.

(Học sinh này đến từ Hàn Quốc. Một học sinh khác đến từ Iraq)

7. Other + danh từ số nhiều: tính từ, mang nghĩa những người, những vật khác nữa

Ví dụ: This students is from Iraq. Otherstudents are from Brazil.

(Học sinh này đến từ Hàn Quốc. Những học sinh khác đến từ Brazil) 

8. The other + danh từ số nhiều/ danh từ số ít: tính từ, chỉ một người/ vật hoặc những người/ vật còn lại trong số đã đề cập đến

Ví dụ: The students in this class come from many countries. Some of them is from Korea. The other students are from United States.

(Học sinh trong lớp này đến từ nhiều quốc gia khác nhau. Một số em đến từ Hàn Quốc. Những em còn lại đến từ Mỹ) 

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học