tu vung 14

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Conferences

Tiếp theo loạt bài từ vựng về TOEIC được TOEICpedia biên soạn theo sách 600 essential words for the TOEIC của Dr. Lin Lougheed. TOEICpedia sẽ giới thiệu với các bạn về Conferences (hội nghị). Trước khi học qua từ vựng, bạn hãy tìm hiểu xem Conference là gì?

Conference (hội nghị) là một cuộc họp lớn hơn seminarworkshop, với số người tham dự từ 100 đến vài chục ngàn người. Các hội đoàn chuyên môn thường có conference thường niên. Thành phần tham dự thường là hội viên, kể cả nghiên cứu sinh và các chuyên gia. Trong conference, có những bài giảng chính (keynote lectures) cho tất cả người tham dự. Ngoài bài giảng chính, conference còn có nhiều phiên họp gọi là session.

Sau khi tìm hiểu về Conference và trước khi học từ vựng của bài này, bạn hãy lập danh sách các từ về chủ đề này xem bạn nghĩ được bao nhiêu từ?

accommodate/ə'kɔmədeit/v. to fit, to provide with something needed: làm cho thích hợp, làm cho thích nghi

Ex: The meeting room was large enough to accommodate the various needs of the groups using it. Phòng họp đủ lớn để đáp ứng nhu cầu đa dạng của các nhóm sử dụng nó.

      Because the deadline for reserving rooms was past, the hotel manager could not accommodate our need for more rooms. Vì hạn chót để đặt phòng đã hết nên người quản lý khách sạn không đáp ứng nhiều phòng hơn cho chúng tôi.

arrangement /ə'reindʤmənt/ n , the plan or organization: sự sắp xếp, sự chuẩn bị, sự thu xếp

Ex: The catering arrangements for the conference have fallen through. Sự chuẩn bị bữa ăn cho buổi hội thảo đã thất bại.

association/ə,sousi'eiʃn/n, an organization of persons or groups having a common interest: hiệp hội, hội

Ex: Membership in a trade or professional association provides business contacts and mutual support. Toàn thể hôi viên trong hiệp hội nghành nghề cung cấp quan hệ nghiệp vụ và hỗ trợ lẫn nhau.

      Local telephone companies formed an association to serve common goals, meet their common needs, and improve efficiency. Các công ty viễn thông địa phương thành lập một hiệp hội để phục vu các mục tiêu chung, đáp ứng các nhu cầu cần thiết của họ và cải thiện một cách hiệu quả.

attend v, to go to, to pay attention to: dự, có mặt, chăm lo đến ...

Ex: We expect more than 100 members to attend the annual meeting. Chúng tôi nghĩ rằng có hơn 100 thành viên tham dự cuộc họp thường niên.

       The hotel manager attended to all our needs promptly. Người quản lý khách sạn sẵn sàng quan tâm đến các nhu cầu của chúng tôi.

get in touch v, to make contact with: giữ liên lạc/quan hệ với ai đó

Ex: The registration desk is a good central location for people to get in touch with each other. Bàn lễ tân nằm ở vị trí trung tâm giúp mọi người liên lạc với nhau.

hold v, to accommodate; to conduct: tổ chức, tiến hành, chủ trì

Ex: She holds an annual seminar that is very popular. Cô ấy chủ trì buổi hội thảo hàng năm rất được mọi người ưa thích.

location n, a position or site: vị trí, địa điểm

Ex: The location of the meeting was changed from the Red Room to the Green Room. Địa điểm của cuộc họp được thay đổi từ Red Room sang Green Room.

       Disney World was the perfect location for the annual meeting since many members could bring their families. Disney World là một vị trí tuyệt vời cho buổi hội nghị hàng năm để các thành viên có thể đưa gia đình họ đi cùng.

overcrowded a, too crowded: đông nghịt, quá đông

Ex: To avoid being overcrowded, we limited the number of guests that members could bring. Để tránh tình trạng đông đúc, chúng tôi đã hạn chế lượng khách các thành viên đưa đi cùng.

register/'redʤistə/n., a record: sổ ghi chép, sổ đăng ký biên bản

Ex: According to the register, more than 250 people attended the afternoon seminar. Theo sổ đăng ký, có hơn 250 người tham gia vào buổi hội thảo chiều nay.

      Hotels ask all guests to register and give a home address. Các khách sạn yêu cầu tất cả khách hàng phải đăng ký và cung cấp địa chỉ nhà.

select/si'lekt/ v, to choose from a group: lựa chọn, chọn lọc, tuyển lựa

Ex: The conference participant selected the marketing seminar from the various offerings. Người dự hôi nghị chọn cuộc hội thảo về tiếp thị trong số nhiều cuộc hội thảo khác nhau.

session/'seʃn/ n, a meeting: buổi họp, kỳ họp, phiên họp

Ex: The morning sessions tend to fill up first, so sign up early. Các phiên họp vào buổi sáng có khuynh hướng kín chỗ trước, vì vậy hãy đăng ký sớm.

take part in v, to join or participate: tham gia vào, tham dự

Ex: The format for the session is very informal, which makes it easier for people to take part in the discussion. Thể thức của buổi họp thoải mái, khiến mọi người tham gia thảo luận dễ dàng hơn.

There is no substitution for hard work and perseverance. Không có sự thay thế làm việc chăm chỉ với tính kiên nhẫn.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro