tu vung 15

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

Office Technology

Công nghệ văn phòng giúp cho các nhân viên và các tổ chức sắp xếp công việc của họ một cách hợp lý, hiệu quả và giảm chi phí tối đa. Bằng cách tối ưu hóa tất cả các chương trình trên máy tính như PowerPoint, Microsoft Office, Internet Explorer, Internet security, Outlook web access, website templates, Internet marketing, video conferencing and podcasts.

Dưới đây, TOEICpedia giới thiệu một số từ vựng thường được sử dụng trong công nghệ văn phòng.

1. affordable/'seʃənl/ a, able to be paid for; not too expensive: đủ điều kiện trả, không mắc

Ex: Obviously, the computer systems that are affordable for a Fortune 500 company will not be affordable for a small company. Rõ ràng các hệ thống máy tính mà công ty Fortune 500 có khả năng chi trả thì một công ty nhỏ không thể.

2. as needed adv, as necessary: cần thiết

Ex: The courier service did not come every day, only as needed. Dịch vụ chuyển phát nhanh không dùng hàng ngày, chỉ dùng khi cần thiết.

     The service contract states that repairs will be made on an as-needed basis. Hợp đồng dịch vụ khẳng định rằng việc sửa chữa dựa trên những nền tảng thiết yếu.

3.be in charge of v, to be in control or command of: chịu trách nhiệm, bổn phận, nhiệm vụ

Ex: He appointed someone to be in charge of maintaining a supply of paper in the fax machine. Ông ta bổ nhiệm ai đó chịu trách nhiệm bảo quản nguồn giấy dự trữ trong máy fax.

     Your computer should not be in charge of you, rather you should be in charge of your computer. Bạn không nên để máy tính điều khiển bạn đúng hơn là bạn nên làm chủ máy tính của bạn.

4. capacity/kə'pæsiti/n, the ability to contain or hold; the maximum that something can hold: sức chứa, dung lượng

Ex: The new conference room is much larger and has a capacity of one hundred people. Phòng hội nghị mới lớn hơn nhiều và có sức chứa cả trăm người.

     The memory requirement of this software application exceeds the capacity of our computer. Yêu cầu bộ nhớ của phần mềm ứng dụng này lớn hơn sức chứa máy tính của chúng tôi.

5. durable /'djuərəbl/ a, sturdy, strong, lasting: bền, lâu bền

Ex: These chairs are more durable than the first ones we looked at. Những cái ghế này bền hơn những cái chúng tôi thấy lần đầu.

6. initiative/i'niʃiətiv/ n, the first step; an active role: sự khởi xướng, sáng kiến

Ex: Employees are encouraged to take the initiative and share their ideas with management. Người quản lý động viên các nhân viên đưa ra sáng kiến và chia sẻ ý kiến với ông ta.

     Our technology initiative involves an exciting new database system and will help us revolutionize our customer service. Sáng kiến công nghệ của chúng tôi liên quan đến một hệ thống dữ liệu mới đầy hứng thú và giúp cách mạng hóa dịch vụ khách hàng của chúng tôi.

7. physically adv, with the senses: (thuộc) thân thể

Ex: The computer screen is making her physically sick. Màn hình máy tính làm cho cô ta phát bệnh.

     Physically moving your eyes from the screen to another place can help reduce same-position-strain syndrome. Di chuyển mắt một cách tự nhiên từ màn hình máy tính đến một điểm khác giúp giảm triệu chứng căng thẳng cho mắt.

8. provider/provider /n, a supplier: người cung cấp, nhà cung cấp

Ex: The marketing department was extremely pleased with the service they received from the phone provider. Phòng tiếp thị rất hài lòng về dịch vụ họ nhận được từ nhà cung cấp điện thoại.

     As your health service provider, we want to make sure you are happy and satisfied with the service you are receiving. Như là nhà cung cấp dịch vụ sức khỏe của bạn, chúng tôi bảo đảm rằng bạn sẽ vui vẻ và hài lòng về dịch vụ bạn nhận được.

9. recur v, to occur again or repeatedly: trở lại (một vấn đề), tái diễn

Ex: The subject of decreasing sales recurs in each meeting. Vấn đề giảm doanh số cứ tái diễn trong mỗi cuộc họp.

      The managers did not want that particular error to recur. Những người quản lý không muốn lỗi đơn giản đó cứ lặp đi lặp lại.

10. reduction/ri'dʌkʃn/ n, a lessening , a decrease: sự giảm giá, giảm bớt

Ex: The outlet store gave a 20 percent reduction in the price of the shelves and bookcases. Cửa hàng giảm 20% so với giá niêm yết của các sản phẩm trưng bày.

       The reduction in office staff has made it necessary to automate more job function. Việc cắt giảm nhân sự văn phòng thì cần thiết để tự động hóa chức năng nghề nghiệp.

11. stay on top of v, to know what is going on; to know the latest information: theo sát, theo kịp

Ex: In order to stay on top of her employees’ progress, she arranged weekly breakfast meetings. Để theo sát tiến độ của nhân viên của bà ta, bà ấy sắp xếp các cuộc gặp gỡ ăn sáng hàng tuần.

12. stock/stɔk/n, a supply: nguồn dự trữ

stock v, to keep on hand: dự trữ

Ex: The office’s stock of toner for the fax machine was quickly running out. Mực toner dự trữ  cho máy fax trong văn phòng nhanh chóng cạn kiệt.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro