tu vung 16

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

job Advertising and Recruiting

Để được tuyển dụng vào một công ty, bạn cần phải biết rõ hơn ai hết bạn cần gì và công việc nào sẽ phù hợp với bạn. Những kỹ năng, cách ứng xử, kiến thức cần có đối với người xin việc để nhà tuyển dụng có thể chọn được đúng người, đúng thời điểm, đúng vị trí và trả lương phù hợp.

Ở bài này, TOEICpedia sẽ giới thiệu một số từ và cách thức cần thiết trong quá trình tuyển dụng.

 

1. abundant/ə'bʌndənt/a., plentiful, in large quantities: dồi dào, số lượng lớn

Ex: The computer analyst was glad to have chosen a field in which jobs were abundant. Nhà phân tích máy tính rất vui khi được chọn vào lĩnh vực mà các công việc rất dồi dào.

     The recruiter was surprised by the abundant number of qualified applicants. Nhà tuyển dụng rất ngạc nhiên về những ứng viên có năng lực dồi dào.

2. accomplishment/ə'kɔmpliʃmənt/  n., an achievement, a success: thành tựu, thành quả, thành tích

Ex: The success of the company was based on its early accomplishments. Sự thành công của công ty dựa vào những thành quả của nó trước đây.

     In honor of her accomplishments, the manager was promoted. Để trân trọng những thành tựu của cô ta, người quản lý đã được thăng chức.

     in honour of: để tỏ lòng tôn kính, để tỏ lòng trân trọng đối với

3. bring together v., to join, to gather: kết hợp vào với nhau, nhập lại

Ex: Every year, the firm brings together its top lawyers and its newest recruits for a training session. Mỗi năm, công ty tập hợp các luật sư hàng đầu và các ứng viên mới nhất lại với nhau để tham dự khóa huấn luyện.

Production involves bringing together workers, machinery, and raw materials to make goods. Công việc sản xuất bao gồm việc tập hợp các công nhân, máy móc và nguyên vật liệu để chế tạo ra hàng hóa.

4. candidate/'kændidit/ n., one being considered for a position, office: người ứng cử, người ứng tuyển (vào môt chức gì)

Ex: The recruiter will interview all candidates for the position. Nhà tuyển dụng sẽ phỏng vấn tất cả các ứng viên cho vị trí này.

The president of our company is a candidate for the Outstanding Business Award. Vị chủ tịch của công ty chúng tôi là một ứng viên của giải thưởng doanh nhân xuất sắc.

5. come up with v., to plan, to invent, to think of: tìm ra, có ý kiến về  

Ex: In order for that small business to succeed, it needs to come up with a new strategy. Để một doanh nghiệp nhỏ thành công, thì họ cần phải tìm ra một chiến lược mới.

     How was the new employee able to come up with that cost-cutting idea after only one week on the job. Làm thế nào một nhân viên mới có thể có ý kiến về ý tưởng cắt giảm chi phí chỉ sau một tuần làm việc.

6. commensurate/kə'menʃərit/ a., in proportion to, corresponding, equal to: ứng với, cân xứng với

Ex: Generally the first year’s salary is commensurate with experience and education level. Nói chung mức lương của năm đầu tiên phù hợp với kinh nghiệm và trình độ học vấn.

     As mentioned in your packets, the number of new recruits will be commensurate with the number of vacancies at the company. Theo gói thông tin của nhà tuyển dụng, số ứng viên sẽ tương ứng với những vị trí còn trống tại công ty.

7. match n., a fit., a similarity: người ngang tài, ngang sức

Ex: It is difficult to make a decision when both candidates seem to be a perfect match. Thật khó để đưa ra quyết định khi cả hai ứng viên dường như là ngang sức ngang tài.

     A headhunter matches qualified candidates to suitable positions. Một chuyên gia săn đầu người tìm kiếm các ứng viên có năng lực vào các vị trí phù hợp.

Headhunter – Họ là ai?

Headhunter – cụm từ dùng để áp dụng cho những tổ chức hoặc cá nhân được giao phó nhiệm vụ “săn lùng” những ứng viên tài năng, bằng lòng làm việc cho một tổ chức. Người ta thường biết đến headhunter như một công việc giống như đãi cát tìm vàng, nhưng rất ít người biết được những mánh khóe và nghệ thuật của việc tìm kiếm người tài cho các tổ chức, đôi lúc tiền chẳng phải là vấn đề , nghệ thuật tìm người mới chính là chìa khóa.

8. profile n., a group of characteristics or traits: nét sơ lược, sơ lược tiểu sử

Ex: His customer profile shows that he always pay on time. Hồ sơ khách hàng của ông ấy cho thấy rằng ông ấy luôn trả đúng hạn.

9. qualifications/,kwɔlifi'keiʃn/  n., requirements, qualities, or abilities needed for something: khả năng chuyên môn, trình độ chuyên môn

Ex: The job seeker had done extensive volunteer work and was able to add this experience to his list of qualifications. Người tìm việc đã làm nhiều công việc tình nguyên thì có thể đem kinh nghiệm này vào danh sách liệt kê khả năng chuyên môn của anh ấy.

     The applicant had so many qualifications that the company created a new position for her. Ứng viên có quá nhiều khả năng đến nỗi mà công ty phải đưa ra một vị trí mới cho cô ấy.

10. recruit/ri'kru:t/v., to attract people to join an organization or a cause: tuyển dụng, tuyển mộ

Ex: When the consulting firm recruited her, they offered to pay her relocation expenses. Khi công ty tư vấn tuyển dụng cô ấy, họ đưa ra một khoảng chi phí đi lại.

     The new recruits spent the entire day in training. Các ứng viên mới trải qua một ngày đào tạo.

11. submit v., to present for consideration: nộp, trình lên, đề trình

Ex: Submit your résumé to the human resources department. Nộp sơ yếu lý lịch của bạn cho phòng nhân sự.

     The applicant submitted all her paperwork in a professional and timely manner. Người xin việc nộp hồ sơ của cô ấy đúng lúc và chuyên nghiệp.

12. time-consuming a., taking up a lot of time, lengthy: tốn nhiều thời gian, hao phí thời gian

Ex: Five interviews later, Ms. Lopez had the job, but it was the most time-consuming process she had ever gone through. Sau 5 vòng phỏng vấn, Ms. Lopez đã có việc làm, nhưng đó là một quy trình tốn thời gian mà cô ấy đã trải qua.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro