名 (Na): Danh - Phần 8 - Thuật - Kurama, Vĩ Thú, Lục Đạo Tiên Nhân (Mode)

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

チャクラモード (Kyūbi Chakura Mōdo): Cửu Vĩ Chakra Mode = 九喇嘛チャクラモー (Kurama Chakura Mōdo): Cửu Lạt Ma Mode

尾獣螺旋丸 (Bijū Rasengan): Vĩ Thú Loa Toàn Hoàn

惑星螺旋丸 (Wakusei Rasengan): Hoặc Tinh Loa Toàn Hoàn

螺旋乱丸 (Rasenrangan): Loa Toàn Loạn Hoàn

螺旋吸丸 (Rasen Kyūgan): Loa Toàn Hấp Hoàn

超ミニ尾獣玉 (Chō Mini Bijūdama): Siêu Mini Vĩ Thú Ngọc

親子螺旋丸 (Oyako Rasengan): Thân Tử Loa Toàn Hoàn

風遁 · 超大玉螺旋手裏劍 (Fūton: Chō Ōdama Rasen Shuriken): Phong Độn: Siêu Đại Ngọc Loa Toàn Thủ Lí Kiếm

風遁 · 螺旋連手裏劍 (Fūton: Rasen Renshuriken): Phong Độn: Loa Toàn Liên Thủ Lí Kiếm

尾獣モード (Bijū Mōdo): Vĩ Thú Mode

尾獣玉 (Bijūdama): Vĩ Thú Ngọc

六道仙人 (Rikudō Sennin): Lục Đạo Tiên Nhân => 六道仙人モード (Rikudo Sennin Mōdo): Lục Đạo Tiên Nhân Mode

神剣 · ぬのぼこの剣 (Shinken: Nunoboko no Ken): Thần Kiếm: Nunoboko Kiếm

求道玉 (Gudōdama): Cầu Đạo Ngọc

六道錫杖 (Rikudō Shakujō): Lục Đạo Tích Trượng  

六道仙人の宝具 (Rikudō Sennin no Hōgu): Lục Đạo Tiên Nhân Bảo Cụ

· 芭蕉扇 (Bashōsen): Ba Tiêu Phiến

· 紅葫蘆 (Benihisago): Hồng Hồ Lô

· 琥珀の浄瓶 (Kohaku no Jōhei): Hổ Phách Tịnh Bình

· 幌金縄 (Kōkinjō): Hoảng Kim Thằng

· 七星剣 (Shichiseiken): Thất Tinh Kiếm

神 · 樹界降誕 (Shin: Jukai Kōtan): Thần: Thụ Giới Hàng Đản

仙法 · 嵐遁光牙 (Senpō: Ranton Kōga): Tiên Pháp: Lam Độn Quang Nha

仙法 · 磁遁螺旋丸 (Senpō: Jiton Rasengan): Tiên Pháp: Từ Độn Loa Toàn Hoàn

輪墓 · 辺獄 (Rinbo (hoặc Limbo): Hengoku): Luân Mộ: Biên Ngục

仙法 · 溶遁螺旋手裏剣 (Senpō: Yōton Rasen Shuriken): Tiên Pháp: Dung Độn Loa Toàn Thủ Lí Kiếm

尾獣玉螺旋手裏剣 (Bijūdama Rasen Shuriken): Vĩ Thú Ngọc Loa Toàn Thủ Lí Kiếm

ナルト一帯連弾 (Naruto Ittai Rendan): Naruto Nhất Đới Liên Đạn

仙法 · 超尾獣螺旋手裏剣 (Senpō: Chō Bijū Rasen Shuriken): Tiên Pháp: Siêu Vĩ Thú Loa Toàn Thủ Lí Kiếm

天手力 (Amenotejikara): Thiên Thủ Lực

インドラの矢 (Indora no Ya): Indra Thỉ (Mũi Tên Indra)

六道 · 超大玉螺旋手裏剣 (Senpō: Chō Ōdama Rasen Shuriken): Tiên Pháp: Siêu Đại Ngọc Loa Toàn Thủ Lí Kiếm

六道 · 地爆天星 (Rikudō: Chibaku Tensei): Lục Đạo: Địa Bộc Thiên Tinh

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro