LỜI BÀI HÁT MAY THAY KHÔNG SINH Ở THỜI CỔ ĐẠI

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

(1) 传说中有个地方
- Chuán shuō zhōng yǒu gè dì fāng -
Nghe đồn ngày xửa ngày xưa
(2) 人们都叫它后宫
- rén men dōu jiào tā hòu gōng -
Có một nơi gọi là hậu cung
(3) 那里的女人都很美很美
- nà lǐ de nǚ rén dōu hěn měi hěn měi -
Mỹ nhân nơi đó đều rất đẹp
(4) 她们的步子很小
- tā men de bù zi hěn xiǎo -
Bước chân của họ rất nhỏ
(5) 她们的怨气很深
- tā men de yuàn qì hěn shēn -
Oán hận của họ rất sâu
(6) 因为她枕边总没人没人
- yīn wèi tā zhěn biān zǒng méi rén méi rén -
Bởi vì họ luôn không người không người kề gối
(7) 一个她要封妃
- yī gè tā yào fēng fēi -
Một ngươi được phong làm phi
(8) 一个流泪
- yī gè liú lèi -
Một người rơi lệ
(9) 曾经她一枝独秀
- céng jīng tā yī zhī dú xiù -
Nàng cũng từng độc sủng hậu cung
(10) 如今是什么滋味
- rú jīn shì shén me zī wèi -
Giờ sẽ có tâm trạng gì đây
(11) 矫情它不是罪
- jiǎo qíng tā bù shì zuì -
Lươn lẹo cũng đâu phải tội
(12) 无路可退
- wú lù kě tuì -
Bởi chẳng còn đường lui
(13) 花园的花朵盛开
- huā yuán de huā duǒ shèng kāi -
Hoa trong vườn đua sắc nở rộ
(14) 染红了心里的灰
- rǎn hóng le xīn lǐ de huī -
Nhuộm hồng sắc xám trong tim
(15) 小样儿就你矫情
- xiǎo yàng er jiù nǐ jiǎo qíng -
Ôi chao ~ cho ngươi lươn lẹo
(16) 如果我到了那里
- rú guǒ wǒ dào le nà lǐ -
Nếu như mang tôi đến nơi đó
(17) 我究竟又会是谁
- wǒ jiù jìng yòu huì shì shuí -
Liệu rằng tôi sẽ là ai đây
(18) 安陵容甄嬛或华妃华妃
- ān líng róng zhēn huán huò huá fēi huá fēi -
An Lăng Dung, Chân Hoàn hay Hoa Phi Hoa Phi
(19) 能不能同样拥有真心真意的朋友
- néng bù néng tóng yàng yǒng yǒu zhēn xīn zhēn yì de péng yǒu -
Còn có thể có được tình bạn chân thành không?
(20) 还是生生地被活吞活吞
- hái shì shēng shēng dì bèi huó tūn huó tūn -
Hay là sẽ bị ăn tươi nuốt sống, nuốt sống
(21) 每当我想到这儿
- měi dāng wǒ xiǎng dào zhè' er -
Mỗi khi tôi nghĩ đến chuyện này
(22) 汗毛就竖竖起来
- hàn máo jiù shù shù qǐ lái -
Lông tơ trên người lại dựng thẳng
(23) 十八般武艺全能
- shí bā bān wǔ yì quán néng -
Thành thạo mười tám môn võ nghệ
(24) 情商还要高过人
- qíng shāng hái yào gāo guò rén -
Còn phải EQ hơn người
(25) 十二个生肖中
- shí' èr gè shēng xiào zhōng -
Trong mười hai con giáp
(26) 哪一个最天真
- nǎ yī gè zuì tiān zhēn -
Con nào ngây thơ nhất
(27) 备不住在某一个刚刚得宠的清晨
- bèi bù zhù zài mǒu yī gè gāng gāng dé chǒng de qīng chén -
Biết đâu trong một buổi sáng vừa đắc sủng
(28) 啊
~~~ Aaaa
(29) 小心失足掉下去
- xiǎo xīn shī zú diào xià qù -
Chẳng may đâu lỡ chân té ngã
(30) 慢着点儿
- màn zhuó diǎn er -
Chầm chậm thôi
(31) 小心寝宫着了火
- xiǎo xīn qǐn gōng zhe le huǒ -
Chẳng may hậu cung bốc lửa
(32) 快跑
- kuài pǎo -
Chạy mau
(33) 小心喝粥烫了嘴
- xiǎo xīn hē zhōu tàng le zuǐ -
Chẳng may uống canh bỏng lưỡi
(34) 吃饭注意点儿
- chī fàn zhù yì diǎn er -
Ăn cơm phải để ý vào
(35) 小心被人推下河
- xiǎo xīn bèi rén tuī xià hé -
Chẳng may bị đẩy xuống sông
(36) 千万不要啊
- qiān wàn bùyào a -
Ôi xin đừng mà ~~
(37) 每当我想到这儿
- měi dāng wǒ xiǎng dào zhè' er -
Mỗi khi tôi nghĩ đến chuyện này
(38) 汗毛就竖竖起来
- hàn máo jiù shù shù qǐ lái -
Lông tơ trên người cứ dựng hết lên
(39) 幸亏没生在古代
- xìng kuī méi shēng zài gǔ dài -
May thay không sinh ra ở thời cổ đại
(40) 也不懂矫情这词
- yě bù dǒng jiǎo qíng zhè cí -
Cũng không hiểu cái từ "Lươn Lẹo"
(41) 想想我们现在
- xiǎng xiǎng wǒ men xiàn zài -
Nghĩ đến chúng ta thời nay
(42) 还真让人开心
- hái zhēn ràng rén kāi xīn -
Đúng là thấy thật hạnh phúc
(43) 偶尔还肆意地任性地
- ǒu'ěr hái sì yì dì rèn xìng dì -
Thỉnh thoảng còn buông thả, tùy hứng
(44) 胡作非为
- hú zuò fēi wéi -
Làm loạn làm ẩu
(45) 啊
Aaaa~~
(46) 皇上
- huáng shàng -
Hoàng thượng ~~~
(47) 今生无缘
- jīn shēng wú yuán -
Kiếp này không duyên phận
(48) 来生再说
- lái shēng zài shuō -
Hẹn người kiếp sau ~~~

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro