II. một số khái niệm

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng


Lao động được xét trên 2 mặt

-vật chất: sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

-xã hội thông qua lao động , tạo lên mối quan hệ giữa con người với con người

Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm thỏa mãn nhu cầu của đời sống, là điều kiện tất yếu để tồn tại và phát triển của xã hội loài người

Người lao động là người đủ tuổi lao động theo luật đinh có khả năng lao động và có nhu cầu lao động và có quền ký kết hợp đồng lao động vs người sử dụng lao động

Phân loại lao động:

Theo dạng sản phẩm của loa động

-Lao đông sản suất vật chất(cái bàn, ghế...)

-LđSX k vật chất(nghe nhạc, xem phim..)

Theo vị trí của ld

-Lao động trực tiếp(trức tiếp lao động của cải vật chất)

-Lao động gián tiếp(bộ phận quản lý)

Theo mức độ phức tạp của LD

-LD phức tạp

-LD giản đơn

Theo tích chất sử dụng lao động

-LD trí óc(tư duy, sáng tạo trong LD)

-Lao động chân tay

Theo nguồn gốc năng lượng vân hành

-LD thủ công

-LD nửa cơ giới

-LD tự động hóa

Theo tính chất của quan hệ ld

-LD tự do

-LD làm thêm

Theo tính chất hợp tác ld

-Ld cá nhân

-Ld tập thể
Nghề (theo mức độ phân công hợp tác) là kết quả của qt phân công ld và hợp tác ld

1 nghề phải thỏa mãn: thực hiện theo nguyên tắc nhất định, có công nghệ riêng, có công cụ riêng

Nghề theo góc độ đào tạo là tổng hợp của trình độ hiểu biết, kỹ năng , phảm chất ld mà người ld phải tiếp thu trong quá trình đào tạo chuyên môn-kỹ thuật và tích lũy kinh nghiệm trong thực tế.

Cv làm 1 phần trong toàn bộ hoạt động của nghề, người ld qua đài tạo nghề và kinh nghiệm thực tế thì sẽ làm được các công việc thuộc nghề.

Cường độ làm động là mức độ tiêu hao năng lượng cơ bắp và tinh thần của ng ld trong 1 đơn vị thời gian cho 1 cv, 1 ngành nghề nhất định

Mức độ căng thẳng của ld là mức độ gắng sức của người ld để thức hiện các quá trình ld

Căn cứ váo tính chất tính chất căng thẳng: căng thẳng về não lực, thể lực, thần kinh , tâm lý cảm xúc

Năng suất ld là khối lượng sp sx ra trong 1 đơn vị thời gian W = Q/T là thời gian cần thiết để sx ra một đơn vị sản phẩm W= T/Q

Là kết quả lđ biểu hiện ở donah thu, giá trị gia tăng sản lượng do người lao động làm ra trong một đơn vị thời gian

Hiệu quả lao động cá nhân là lượng giá trị lợi nhuận ròng cho nglđ tạo ra trong một ddvtg hoặc là kqlđ cá nhân thu được so với cplđ đã bỏ ra.
So sánh sức sinh lời của lđ =tổng lợi nhuận sau thuế/tổng lđ của dn.
Chi phí tiền lương bình quân =tổng quỹ tiền lương/tổng số lđ.

Quá trình lđ : là tổng thẻ nghững hành động của con người (tác động lên đối tượng ld) để hoàn thành 1 nhiệm vụ sản xuất nhất định

Tổ chức ld là tổ chức quá trình hd của con người nhằm đạt mục đích hiệu quả sản xuất kinh doanh

Tổ chức ld có kế hoạch tạo lập sự phù hợp về không gian và tg trong việc cung ứng số lượng và chất lượng ld

Qtsx là qt khai thác , chế biến nhằm chuyển hóa các yếu tố đầu vào thành sp đầu ra cho xa hội.

Tcsx là hd của con ng nhằm kết hợp, hợp lý đồng bộ các qtld để tạo ra sp, dv đáp ứng nhu cầu xh
xh

Sự khác nhau giữa tclđ và tcsx

TCLD

TCSX

Tính chất hoạt động

Đảm bảo sự hd có hq của ld sống

Phối hợp các hd của ld sống vs các đkvckt

Đối tượng

Toàn bộ ld sống

Cả 3 yếu tố của qtsx: sức ld, dtld, cclđ

Nội dung của tclđ

Xd các hình thái phân công và hiệp tác lđ

Quy hoạch, tc, phục vụ nơi làm việc

Nghiên cưu và phổ biến các pp thao tác ld

Cải thiện các đklđ

Thiết kế economic

Thiết kế tạo lập thẩm mỹ sx

Thiết lập hệ thống nhạc chức năng

Hoàn thiện định mức lđ

Tổ chức trả lương phù hợp

Động viên lđ và củng cổ ktlđ

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro