問題26

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

保険 hoken bảo hiểm.
保険証 hokenshou giấy bảo hiểm
貸し出し kashidashi cho thuê.
貸し出しカード kashidashi kaado thẻ cho thuê.
ビザ biza visa.
特急 tokkyuu tàu tốc hành.
特急券 tokkyuuken vé tốc hành.
新 shin mới.
製品 seihin sản phẩm.
新製品 shinseihin sản phẩm mới
セルフタイマー serufutaimaa chế độ chụp hẹn giờ.
フラッシュ furasshu đèn flash
動画 douga hình động, video.
日付 hitsuke ngày tháng năm.
ガイドブック gaidobukku sách hướng dẫn du lịch.
旅館 ryokan lữ quán.
ストレス sutoresu căng thẳng, stress.
制服 seifuku đồng phục.
社長 shachou giám đốc.
話 hanashi câu chuyện
報告 houkoku báo cáo
報告書 houkokusho tờ báo cáo.
学会 gakkai hội họp.
スケジュール sukejuuru lịch
調査 chousa điều tra
アンケート調査 ankeito chousa điều tra lấy ý kiến.
結果 kekka kết quả
調査結果 chousakekka kết quả điều tra.
歯医者 haisha bác sĩ nha khoa.
チップ chippu tiền boa.
小学生 shougakusei học sinh tiểu học.
身分証明書 mibunshoumeisho chứng minh thư.
宝物 takaramono báu vật.
合宿 gasshuku du lịch học tập
プロ puro chuyên nghiệp pro
要る iru cần
入れる ireru bỏ vào, cho vào.
充電する juuden suru sạc pin.
休む yasumu vắng.
感じる kanji ru cảm thấy.
出席する shusseki suru có mặt
参加する sanka suru tham gia.
パーセント paasento phần trăm.
また今度 mata kondo hẹn lần khác.
よかったら yokattara nếu được thì.
売り場 uriba quầy bán hàng.
寂しい sabishii buồn, cô đơn
薬 kusuri thuốc
やめする yamesuru thôi việc.
わたす watasu đưa.
ぬぐ nugu cởi (giày,mũ)
棄てる suteru vứt.
サッカーの 合宿に 参加したとき、もらいました。
Sakkaa no gasshuku ni sanka shita toki, moraimashita.
Tôi đã nhận được sự huấn luyện nghiêm khắc khi ở trại huấn luyện bóng đá.
ホセさん、これから試合ですか。
Hose san, korekara shiai desuka.
Hose, trận đấu từ giờ hả.
ええ。
Vâng.
そのボールは。
Sono bouru wa.
Quả bóng này.
これは 私の 宝物です。5年前に サッカーの 合宿に 参加したとき、プロの 選手に もらいました。
Kore wa watashi no takaramono desu. Gonen maeni sakkaa no gasshuku ni sanka shita toki, puro no senshu ni moraimashita.
Cái này là báu vật của tôi đó. Năm năm trước khi huấn luyện ở trại tập huấn bóng đá, tôi đã nhận được từ một cầu thủ chuyên nghiệp.
そうですか。
Soudesuka.
Vậy à.
試合に 出るとき、いつも持って 行きます。よかったら、見に 来ませんか。
Shiai ni deru toki, itsumo motte ikimasu. Yokattara, mi ni kimasenka.
Khi tham gia trận đấu, tôi luôn mang theo. Nếu được thì bạn đến xem nhé.
すみません。今日は 空港へ 友達を 迎えに 行かなければならない ので...
Sumimasen. Kyou wa kuukou he tomodachi wo mukae ni ikanakerebanaranai node.
Xin lỗi. Vì hôm nay, tôi phải đi đón bạn tôi ở sân bay.
じゃ、今度 見に 来てくださいね。
Ja, kondo mi ni kitekudasaine
Vậy à, lần sau đến xem nhé.
ええ、ぜひ。
Ee, zehi. Vâng, nhất định
Aい               とき、~
Aな      な       とき、~
N        の       とき、~
KHI, LÚC
暇な とき、家へ 遊びに 来ませんか。
Hima na toku, uchi he asobi ni kimasenka.
Lúc rảnh rỗi, tôi không chơi ở nhà.
子供の とき、よく川で 泳ぎました。
Kodomo no toki, yokukawa de oyogi mashita.
Khi tôi còn nhỏ, tôi hay đi bơi ở sông.
寒いとき、セーターを 着ます。
Samui toki, seitaa wo kimasu. Khi trời lạnh thì mặc Áo.
Vる               とき、~
Vない             とき、~
Vた               とき、~
KHI, LÚC
使い方が 分からない とき、私に 聞いてください。
Tsukai kata ga wakaranai toki, watashi ni kiitekudasai
Lúc không biết cách sử dụng, thì hãy nghe tôi.
手紙を 書く とき、辞書を 使います。
Tegami wo maku toki, jisho wo tsukaimasu.
Khi viết thư, thì dùng từ điển.
国へ 帰る とき、両親に お土産を 買います。
Kuni he kaeru toki, ryoshin ni omiyage wo kaimasu.
Mua quà đặc sản cho bố mẹ khi trở về nước.
国へ 帰った とき、両親に お土産を あげます。
Kuni he kaetta toki, ryoshin ni omiyage wo agemasu.
Tặng quà cho bố mẹ khi trở về nước.
ない + ければなりません。
PHẢI ~
日本語で レボートを 書かなければなりません。
nihongo de rebouto wa kaka nakerebanarimasen.
Phải viết báo cáo bằng tiếng Nhật.
毎日、勉強しなくればなりません。
Mainichi, benkyou shi nakerebanarimasen.
Mỗi ngày, phải học bài.
薬を 飲まなければなりません。
Phải uống thuốc.
ないといけない = ければなりません
~ なきゃ
PHẢI. Thể ngắn của nakerebanarimasen.
あ、もう 5時だ、ご飯、作らなかゃ。
A, mou goji da, gohan, tsuku rana kya.
A, đã 5 giờ rồi, phải nấu cơm.
用事が ある から、早く 帰られなかゃ。
Youji ga aru kara, hâyku kaerare nakya.
Bỏi vì có việc riêng, tôi phải về sớm.
毎週の 日曜日、aodai を 着られなかゃ。
Maishuu no nichiyoubi, Áo dài wo kirare nakya.
Chủ nhật mỗi tuần tôi phải mặc Áo dài.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học