本文 将来は。。。

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

山本君、川田君、佐藤君は 同じ 高校を 出ました。そして今。。。。
Yamamoto kun, kawada kun, satou kun wa onaji koukou wo demashita. Soshite ima...
Yamamoto, kawada, satou thì cùng tốt nghiệp một trường cấp 3. Nhưng hiện tại...
山本 一郎 僕は 今 小さい 引っ越しの 会社で 働いています.
Yamamoto ichorou: boku wa ima chiisai hikkoshi no kaisha de hataraite imasu.
Tôi hiện nay đang làm việc cho một công ti chuyển nhà nhỏ.
友達は 皆 大学へ 行きましたが、僕は 大学で 勉強したい ことが 見つかりませんでした.
Tomodachi wa mina daigaku he ikimashita ga, boku wa daigaku de benkyoshitai koto ga mitsukari masendeshita.
Bạn của tôi thì đều đi đại học, tôi thì không tìm thấy chuyện muốn học ở đại học.
大学へ 行っても 意味が ないと 思いました。
Daigaku he ittemo imi ga nai to omoimashita.
Tôi nghĩ việc đến đại học không có ý nghĩa gì.
働いて、自分の お金で 好きな ことを したいです。
Hataraite, jibun no okane de suki na koto wo shitai desu.
Làm việc, tự mình kiếm tiền để làm việc mình muốn.
どこか 外国へ 行きたいです。
Doko ka gaikoku he ikitai desu.
Tôi muốn đi đâu đó ở nước ngoài.
いろいろ 経験したら、本当に したい ことが 見つかると 思います。
Iroiro keiken shitara, hontouni shitai koto ga mitsukaru to omoimasu.
Có nhiều trải nghiệm, tìm kiếm điều mình thật sự muốn làm.
川田 悟 富士大学で 経験を 勉強しています。
Kawada satou: fuji daigaku de keiken wo benkyou shite imasu
Ở đại học fuji thì học tập được nhiều kinh nghiệm.
本当は 経済の 勉強より 音楽のほうが 好きだから、ミュージシャンに 成りたいけど。。。
Hontou wa keizai no benkyou yori ongaku nohou ga suki dakara, myuuji shan ni naritai kedo...
Thật ra thì tôi thích âm nhạc hơn việc học tài chính, tôi muốn trở thành một nhà soạn nhạc.
でも、両親が、将来を 考えたら、大学を 出なければならないと 言いました。
Demo, ryoshin ga, shourai wo kangae tara, daigaku wo denakereba naranai to iimashita.
Nhưng, bố mẹ tôi nói suy nghĩ về tương lai thì phải học đại học.
僕も、いくら 好きな ことを しても、安定した 生活が できなかったら、幸せに なる ことは できないと 思います。
Boku mo, ikura sukina koto wo shitemo, anteishita seikatsu ga deki nakattara, shiawase ni naru koto wa dekinai to omoimasu.
Tôi cũng vậy, cũng thích một cuộc sống ổn định, tôi nghĩ như thế cũng hạnh phúc.
佐藤 健 高校を 出る とき、両親と けんかを しました。
Satou ken: koukou wo deru toki, ryoshin to kenka wo shimashita.
Khi tốt nghiệp cấp 3, tôi đã cãi nhau với bố mẹ.
僕は 劇団に 入って、好きな 演劇を すると 言いました。
Boku wa gekidan ni haitte, sukina engeki wo suru to iimashita.
Tôi thì nói rằng thích diễn kịch, và vào đoàn kịch.
両親は 大学へ 行かなければ ならない、演劇で 生活する ことは できない、将来 きっと 後悔すると 言いました。
Ryoshin wa daigaku he ikanakereba naranai, engeki de seigatsu suru koto wa dekinai, shourai kitto koukai suru to iimashita.
Bố mẹ tôi thì nói rằng phải học đại học, diễn kịch không thể sống được, tương lai nhất định tôi sẽ hối hận.
僕は 家を 出て、今 一人で 生活しています。
Boku wa uchi wo de tế, ima hitori de seigatsu shite imasu.
Tôi rời nhà, hiện tại, tôi sống một mình.
親から お金を もらって いません。生活は 苦しいです。
Oya kara okane wo moratte imasen. Seigatsu wa kurushi desu.
Tôi không nhận tiền từ bố mẹ, cuộc sống thật khổ.
でも、したい ことが ありますから、苦しいても、頑張ります。
Demo, shitaj koto ga arimasu kara, kurushi temo, ganbari masu.
Nhưng dù cuộc sống có khổ hơn, được làm việc mình muốn, tôi cũng sẽ cố gắng.
山本君は 自分ので 外国へ 行きます。
Yamamoto kun wa jibun node gaikoku e ikimasu.
Yamamoto thì tự mình đi nước ngoài.
川田君は 経済より 音楽 のほうが 将来 役に 立つと 思っています。
Mawada kun keizai yori ongaku nohouga shourai yakuni tatsu to omoimasu.
Kawada thì nghĩ rằng thích âm nhạc hơn kinh tế, tương lai sẽ tự mình làm.
佐藤君は 生活が 苦しいてすが、後悔していません。
Satou kun wa seigatsu ga kurushi desuga, koukaishite imasen.
Satou thì cuộc soonga cực khổ nhưng không hối hận.
山本君は どうして 大学へ 行きませんでしたか。
Yamamoto kun wa doushite daigaku he ikimasen deshita.
Yamamoto tại sao lại không học đại học.
大学へ 行っても 意味が ないと 思いました。
Daigaku he ittemo imi ga nai to omoimashita.
Satou đã nghĩ rằng vào đại học không có ý nghĩa gì.
川田君は どうして 大学に 入りましたか。
Kawada kun wa doushite daigaku ni hairi mashita.
Kawada thì tại sao lại vào đại học.
両親が、将来を 考えたら、大学を 出なければならない と言いました。
Ryoshin ga, shourai wo kangae tara, daigaku wo denakereba naranai to iimashita.
Bố mẹ đã nói rằng hãy nghĩ về tương lai, phải học đại học.
佐藤君は どうして 両親と けんかを しましたか。
Satou kun wa doushite ryoshin to kenka wo shimashita.
Satou tại sao lại cãi nhau với bố mẹ.
佐藤君は 劇団に 入って、好きな 演劇を すると 言いました。佐藤君の両親は 大学へ 行かなければ ならない、演劇で 生活する ことは できない、将来 きっと 後悔すると 言いました。
Satoukun wa gekidan ni haitte, sukina engeki wo suru toiimashita. Satoukun no ryoshin wa daigaku he ikanakereba naranai, engeki de seigatsu suru koto wa dekinai, shourai kitto koukai suru toiimashita.
Satou thì nói thích diễn kich, sẽ vào đoàn kịch. Bố mẹ của satou thì nói phải đi học đại học, diễn kịnh không thể sống được, tương lai nhất định sẽ hối hận.
3人の 考え方に ついて どう 思いますか。
Sannin no kangae kata ni tsuite dou omoimasuka.
Ba người có cách nghĩ thế nào
貴方は 親だったら、3人に 何と 言いますか。
Anata wa oyadattara, sannin ni nan to iimasuka.
Bạn thì có bố mẹ như thế nào, 3 người nói gì.
本を 2冊買いました。
Hon wo 2satsu kaimashita.
Tôi đã mua 2 quyển sách.
週末何をするか、まだ決めていません。
Shuumatsu nani wo suru ka, mada kimete imasen.
Làm gì vào cuối tuần còn chưa quyết định.
リンさんは 誘って、ミュージカルに 行きました。
Rin san wa sasotte, myuujikaru ni ikimashita.
Bạn rin rủ tôi đi xem nhạc kịch.
あの先生は 授業が 面白いので、人気が あります。
Ano sensei wa jugyou ga omoshiro node, ninki ga arimasu.
Vì giáo Viên này giảng bài thú vị, nên có nhiều người yêu thích.
私は リーさんの パソコンの 修理を 頼みました。
Watashi wa rii san no pasokon no shuuri wo tanomi mashita.
Tôi thì được nhờ sửa máy tính của bạn rii.
急いで 家を 出た ので、財布を 忘れました。
Isoi de uchi wo deta node, saifu wo wasuremashita.
Bởi vì vội vã ra khỏi nhà, tôi đã quên via rồi.
今日は 雨な ので、家に います。
Kyou wa ame na node, uchi ni imasu.
Hôm nay vì trời mưa, nên ở nhà.
彼女と ドライブに 行きたい ので、免許を 取りました。
Kanojou to doraibu ni ikitai node, menkyo wo torimashita.
Bởi vì muốn chở bạn gái, tôi đã thi giấy phép.
彼は 何と 言いましたか。それは 秘密な ので、誰にも 言えません。
Kara wa nan to iimashitaka. Sore wa himitsuna node, dare nimo iemasen.
Anh ấy nói gì vậy. Đó là bí mật, ai cũng không thể nói.
ボールペンが ない ので、シャープペンシルで 書いてもいいですか。
Bourupen ga nai node, shaapupenshiru de kaitemo iidesuka.
Bởi vì không có bút bi, viết bằng bút chì bấm có được không.
部屋が 汚かった ので、掃除を しました。
Heya ga katanakatta node, souji wo shimashita.
Bởi vì phòng bẩn, nên đã dọn dẹp
新しい研究が できる ので、日本へ 来ました。
Atarashi kenkyuu ga dekiru node, nihon he kimashita.
Bởi vì có nghiên cứu mới, nên đến Nhật.
明日レボートの 締め切りな ので、今日は どこへも 行きません。
Ashita rebouto nk shimekiri na node, kyou wa doko hemo ikimasen.
Bởi vì mai là hạn chót của baoa cáo, hôm nay chỗ nào cũng không đi.
日当たりが よくない ので、ほかの 部屋に します。
Hiatari ga yokunai node, hoka no heya ni shimasu.
Bởi vì không có ánh nắng, nên ra khỏi phòng.
家族が 心配な ので、電話を します。
Kazoku ga shimpai na node, denwa wo shimasu.
Bởi vì gia đình lo lắng, nên gọi điện thoại về.
難しい 問題じゃない ので、すぐできると 思います。
Muzukashi mondai janai node, sugu dekiru to omoimasu.
Bởi vì bài tập không khó, tôi nghĩ có thể xong ngay lập tức
その資料は 必要じゃない ので、持って 来なくても いいです。
Sono shiryou wa hitsuyou janai node, motte kinakutemo iidesu.
Vì tài liệu này không quan trọng, tôi không đến lấy có được không.
新しい漢字が 覚えられない ので、何回も 練習しました。
Atarashi kanji ga oboerarenai node, nankai mo renshuu shimashita.
Bởi vì không thể nhớ chữ hán mới, đã luyện tập nhiều lần.
どこに コンビニが あるか、交番で 聞きました。
Doko ni kombini ga aru ka, kouban de kikimashita.
Cửa hàng tiện lợi ở chỗ nào, nghe cảnh sát.
近くに コンビニが ある かどうか、交番で 聞きました。
Chikaku ni kombini ga aru kadouka, kouban de kikimashita.
Nghe cảnh sát cửa hàng tiện lợi ở gần đây có phải không.
メンバーが 皆いる かどうか、確認しました。
Menbaa ga mina iru kadouka, kakunin mashita.
Có duyệt thành Viên cho mọi người hay không.
明日 何を するか、考えています。
Ashita nan wo suru ka, kangaete imasu.
Tôi đang suy nghĩ ngày mai làm gì.
誰が 犯人か、まだ 分かりません。
Dare ga hannin ka, mada wakarimasen.
Tôi không biết ai là kẻ trộm nữa.
ホテルで インターネットが できる かどうか、分かりません。
Hoteru de intaanetto ga dekiru kadouka, wakarimasen.
Tôi không biết có đặt được khách sạn qua internet hay không.
誰に この仕事を 頼むか、決めましょう。
Dare ni kono shigoto wo tanomu ka, kimemashou.
Cùng quyết định ai là người được đề nghị công việc này nhé.
甘い物が 好き かどうか、ホセさんに 聞きました。
Amai mono ga suki kadouka, hose san ni kikimashita.
Hose đã nói mà không biết bạn có thích đồ ngọt hay không.
どうして 日本語を 勉強して いますか。
Doushite nihongo wo benkyou shite imasuka.
Tại sao lại học tiếng Nhật
面白いので、日本語を 勉強しています。
Omoshiroi node, nihongo wo benkyou shite imasu.
Bởi vì học tiếng Nhật thú vị.
将来日本で 仕事を する かどうか、考えていますか。
Shourai nihon de shigoto wo suru kadouka, kangaete imasuka.
Có suy nghĩ về công việc ở Nhật trong tương lai không.
日本で 経済の 仕事を したいです。
Nihon de keizai no shigoto wo shitai desu.
Muốn làm một công việc về kinh tế tài chính tại Nhật.
日本で どこが 好きですか。どうして そこが 好きですか。
Nihon de doko ga suki desuka. Doushite soko ga suki desuka.
Thích chỗ nào ở Nhật. Tại sao lại thích nơi đó.
高いので、東京 Tree が 大好きです。
Takai node, Tokyo Tree ga daisuki desu.
Tôi rất thích Tokyo Tree bởi vì nó rất cao.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học