問題27

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

アレルギー arerugii dị ứng
階段 kaidan cầu thang
のど nodo cổ họng
気分 kibun tâm trạng
せき seki ho
会議 kaigi hội nghị
出張 shucchou công tác
時給 jikyuu lương theo giờ
ウエートレス ueitoresu nữ phục vụ bàn.
スーツ suutsu đồ vest
お見舞い omimai thăm bệnh
同窓会 dousoukai họp lớp
連絡先 renrakusaki địa chỉ liên lạc.
ポップコーン poppukoun bắp rang
活動 katsudou hoạt động
カウンセラー kaunderaa người tư vấn tâm lý.
芸術 baijuutsu nghệ thuật
芸術学部 baijuutsu gakubu khoa nghệ thuật
アドバイス adobaisu lời khuyên
熱 netsu sốt
夕方 yuukata chiều tối
引く hiku cảm (đi cùng kaze)
転ぶ korobu té
やけどする yakedo suru phỏng
止まる tomaru dừng, đậu
通う kayou đi lại
反対する hantai suru phản đối
心配する shimpai suru lo lắng
続ける tsuzukeru tiếp tục
伝える tsutaeru truyền
うらやましい urayamashi ganh tị
だから dakara vì vậy
それはいけませんね thật không may
アイスクリーム aisukuriimu kem
パスポート pasupouto hộ chiếu
性能 seino tính nắng
ガラス garasu kính
プラスチック purasuchikku nhựa
気温 kion nhiệt độ
雨具 amagu Áo mưa
場合 baai trường hợp
年を取る toshi wo toru già đi
楽しむ tanoshimu thích thú
気をつける ki wo tsukeru chú ý
変わる kawaru thay đổi
下りる oriru đi xuống
苦しい kurushi khổ sở
度 do độ C
だんだん dandan dần dần
はっきり hakkiri rõ ràng
ゆっくり yukkuri từ từ
十分 juubun đầy đủ
しかし shikashi tuy nhiên
また mata lại nữa
メモ memo ghi chú
おやべり oyaberi nói chuyện phiếm.
やきとうもろこし yaki toumorokoshi bắp nướng (yaki đồ nướng, toumorokoshi là bắp. Ví dụ yakitori là gà nướng)
正確 seikaku chính xác
ロマンチック romanchkki lãng mạn
さっき sakki lúc nãy
できるだけ dekiru dake nếu được
込む komu đông đúc
空く suku vắng
によると njyoruto vì thế
だからなんですね thì ra là vậy đó à
これていいですか thế này có được không.

V る + んです

- ĐƯA RA PHỎNG ĐOÁN, XÁC NHẬN VỀ LÝ DO, NGUYÊN NHÂN ĐỐI VỚI SỰ VIỆC ĐƯỢC DIỄN RA

明日 旅行に 行くんですか。
Ashita ryoko ni iku ndesuka.
Ngày mai đi du lịch hả
はい、明日 行く 積もりです。
Hai, ashita iku tsumori desu.
Vâng, ngày mai định đi.
オバマさんは ベトナムへ 来たんですか。
Obama sen wa betonamu he kitan desuka.
Ông Obama đã đến VN hả.
はい、先月 来ました。
Hai, sengetsu kimashita.
Vâng, tháng trước đã đến.
たばこを 1本 ください。
Tabako wo 1hon kudasai.
Cho tôi một điếu thuốc.
はい、先生も たばこを 吸うんですか。
Hai, sensei mo tabako wo suun desuka.
Vâng, thầy cũng hút thuốc ha.
いつも 帽子を 被っていますね。帽子が 好きなんですか。
Itsumo boushi wo kabutte imassune. Boushi ga suki nandesuka.
Lúc nào cũng đội cãi mũ này. Thích cái mũ này lắm hả.
はい、大好きです。
Hai, daisuki desu.
Vâng, rất thích.
アンさんは ヒカリ学校の 学生 何ですか。
An san wa hikari gakko no gakusei nandesuka.
An là học sinh của trường hikari à.
はい、ヒカリ学校の 学生です。
Hai, hikari gakko no gakusei desu.
Vâng, tôi là học sinh của trường hikari.

- NGƯỜI KHÁC MUỐN KHAI THÁC THÊM THÔNG TIN

あの人は アンさんの 恋人ですか。
Anohito wa an san no koibito desuka.
Người kia là người yêu của bạn an hả.
どこで 会ったんですか。
Doko de attan desuka.
Tôi đã gặp ở đâu rồi thì phải
去年 出張した とき、ハノイで 会ったんです。
Kyonen shuucchou shjta toki, Hanoi de attan desu.
Năm ngoái khi toi đi công tác, đã gặp ở Hanoi.
この写真は どこで とったんですか。
Kono shashin wa doko de tottan desuka.
Tấm hình này chụp ở đâu vậy
先週 旅行した とき、とりました。
Senshuu ryokou shita toki torimashita.
Tuần trước đã chụp khi đi du lịch.
明日 中国に 出張します。
Ashita shuugoku ni shuucchou shimasu.
Ngày mai tôi đi công tác Trung Quốc.
そうですか。何時に 出張するんですか。
Sou desuka. Nanji ni shuucchou surundesuka.
Vậy à, mấy giờ thì đi công tác vậy
旅行が 好きですか。
Ryokou ga sukidesuka.
Thích đi du lịch lắm hả.
はい、好きです。どこに 行きたいんですか。
Hai, sukidesu. Doko ni ikitaindesuka.
Vâng, thích lắm. Muốn đi chỗ nào đó không.
ニャチャンへ 行きたいんです。
Niachan he ikitaindesu.
Muốn đi Nha Trang.

- MUỐN NGƯỜI NGHE GIẢI THÍCH NGUYÊN NHÂN, LÝ DO.

どうして ご飯を 食べないんですか。
doushite gohan wo tabenai ndesuka.
Tại sao lại không ăn cơm
おなかが 痛いんです。
Onaka ga itai ndesu.
Tôi đau bụng quá.
どうして 日本語が 嫌いんですか。
Doushite nihongo ga kirai ndesuka.
Tại sao lại ghét tiếng Nhật
日本語は 難しいんです。
Nihongo wa muzukashii ndesu.
Tiếng Nhật khó lắm.
どうして 会社を 休んだんですか。
Doushite kaisha wo yasun dan desuka.
Tại sao lại nghỉ việc tại công ti.
子供が 病気 だったんです。
Kodomo ga byouki dattan desu.
Tại vì con bị bệnh
どうして 日本語を 勉強するんですか。
Doushite nihongo wo benkyou seru ndesuka.
Tại sao lại học tiếng Nhật
日本へ 行きたいんです。
Nihon he ikitai ndesu.
Vì muốn đi Nhật.

「んですが」CÓ CHỨC NĂNG MỞ ĐẦU CÂU CHUYỆN, PHẦN TIẾP SAU LÀ CÂU ĐỀ NGHỊ, MỜI GỌI HOẶC CÂU XIN PHÉP.

日本語を 勉強したいんですが、いい学校を 紹介 してくださいませんか。
Nihongo wo benkyou shitai ndesuga, ii gakko shoukai shite kudasai masenka.
Tôi muốn học tiếng Nhật, hãy giới thiệu cho tôi một trường tốt đi.
来年 ベトナムを 旅行するんですが、いいところを 教えてくださいませんか。
Rainen betonamu wo ryokou seru ndesuga, ii tokoro wo oshiete kudasai masenka.
Năm sau tôi đi du lịch VN, hãy chỉ cho tôi nơi nào tốt đi.
先生、お聞きたいんですが、この漢字は 何ですか。
Sensei, okikitai ndesuga, môn kanji wa nandesuka.
Thầy ơi, em muốn hỏi, chữ kanji này là gì vậy.
お金を 入れでも 切符が 出ないですか。どうしたらいいですか。
Okane wo ire demo kippu ga denai desuka. Doushitara iidesuka.
Cho tiền vào rồi mà vé không có ra, làm thế nào bây giờ.
そのとき このボタン押してください。
Sono toki kono botan oshiete kudasai.
Khi như vậy thì hãy ấn cái nút này.
黒いスーツを 着たらどうですか。
Kuroi suutsu wo kitara dou desuka.
Mặc cái Áo màu đen này thì thế nào
電話番号が 分からないんですが、どうやって調べます。
Denwa bango ga wakaranai ndesuga, douyatte shirabemasu
Tôi không biết số điện thoại này, tìm thế nào được.

V ていただけませんか。
CÓ THỂ V CHO TÔI CÓ ĐƯỢC KHÔNG.

いい先生を 紹介していただけませんか。
ii sensei wo shoukai shite itadakemasenka.
Có thể giới thiệu giaoa Viên tốt cho tôi có được không.
銀行へ 行きたいんですが、地図を 書いていただけませんか。
Ginko he ikitai ndesuga, shizu wo kaite itadakemasenka
Tôi muốn đi ngân hàng, có thể chỉ đường cho tôi có được không.
書き方 分からないんですが、教えていただけませんか。
Kakikata wakaranai ndesuga, oshiete itadakemasenka.
Tôi không biết cách viết, có thể chỉ cho tôi có được không

Vる + と 思っています。
NGHĨ RẰNG

TRÌNH BÀY SỰ TRUYỀN ĐẠT VỀ Ý NGHĨ CỦA NGƯỜI THỨ BA.

今 父は どうして 大学に 入らない と思っています。
ima chichi wa doushite daigaku ni hairanai to omotte imasu.
Bây giờ bố tôi nghĩ rằng không việc gì phải học đại học.
アンさんは どうして スンさんが 来てなかった と思っています。
An san wa doushite sun san ga kite nakatta to omotte imasu.
An thì đang nghĩ tại sao sun lại không đên.
警官は 誰が した と思っています。
Keikan wa dare ga shita to omotte imasu.
Cảnh sát đang nghĩ xem đó là ai.

Vる                の
Aい                の
Aな     +な        の
N       +な        の
KHÔNG? ĐẤY?

TRỢ TỪ CUỐI CÂU ĐỌC LÊN CAO GIỌNG.
DÙNG ĐỂ BIỂU THỊ Ý CẢM THÁN, HAY NHẤN MẠNH CẢM XÚC (PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM THƯỜNG DÙNG)

今朝 何時に 起きましたの。
kesa nanji ni oki mashita no.
Buổi sáng dậy lúc mấy giờ.
5持に 起きた。
5ji ni okita
Dậy lúc 5 giờ.
いつ 日本へ 行くの。
Itsu nihon he iku no.
Khi nào đi Nhật.
いつ 行くか、分からない。
Itsu iku ka, wakaranai.
Cũng không biết khi nào đi.
昨日 来なかったね、どうしたの。
Kinou kinakatta ne, doushita no.
Hôm qua không đến, sao thế.
頭が 痛いかったんです。
Atama ga itai katta ndesu.
Tôi đã bị đau đầu.

V1(bỏ~ます) + なから、V2

VỪA V1, VỪA V2

音楽を 聞き なから、食事します。
ongaku wo kiki nakara, shokuji shimasu.
Vừa nghe nhạc vừa ăn cơm
バイトを しなから、学校に 通っています。
Baito wo shinakara, gakko ni kayotte imasu
Vừa đi làm thêm vừa đi học
ビールを 飲み なから、やきとうもろこしを 食べます。
Biiru wo nomi nakara, yakitoumorokoshi wo tabemasu.
Vừa uống bia vừa ăn bắp nướng
音楽を 聞き なから、運転します。
Ongaku wo kiki nakara, unten shimasu.
Vừa nghe nhạc vừa lái xe.
携帯電話を 使い なから、運転しては いけません。
Keitaidenwa wo tsukai nakara, unten shitewa ikemasen.
Đang sử dụng điện thoại thì đừng lái xe.
歌を 歌い なから、ピアノを 引きます。
Uta wo utai nakara, piano wo hikimasu.
Vừa hát vừa chơi piano.

~Vた + らいいですか。
~Vた + とうですか。

MUỐN NHẬN LỜI KHUYÊN HOẶC HƯỚNG DẪN ĐỂ LÀM MỘT VIỆC GÌ ĐÓ.

新しいカメラを 買いたいですが、どこで 買ったらいいですか。
Atarashi kamera wo kaitai desuga, doko de kattara iidesuka.
Tôi muốn mua một cái máy ảnh mới, mua ở chỗ nào thì được đây.
細かいお金が ないんですが、どうしたらいいですか。
Komakai okane ga nai ndesuga, doushitara iidesuka.
Không có tiền lẻ thì làm thế nào bây giờ.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học