問題30

Màu nền
Font chữ
Font size
Chiều cao dòng

予定 yotei dự định.
犬小屋 inugoya nhà của chó.
うさぎ usagi thỏ.
花束 hanataba bó hoa.
望遠鏡 houenkyou kính viễn vọng.
健康 kenkou sức khoẻ.
関係 kankei quan hệ.
人間関係 ningenkankei quan hệ con người với con người.
あいさつ aisatsu chào hỏi.
海外 kaigai hải ngoại.
砂漠 sabaku sa mạc.
井戸 ido cái giếng.
標語 hyougo biểu ngữ.
自分 jibun tự mình.
後 go sau.
卒業後 sotsugyougo sau tốt nghiệp.
ためる tameru để dành.
告白する kokuhaku suru tỏ tình.
植える ueru trồng.
掘る horu đào.
建てる tateru xây nhà.
温める atatameru làm ấm.
守る mamoru giữ gìn bảo vệ.
実現する jitsugen suru thực hiện.
億 oku trăm triệu.
もっと motto hơn nữa.
ために、tameni mục đích , vì, để
意向形 ikoukei thể ý chí.

THỂ Ý CHÍ.
1
う    =>     お + う
買う         買こう
急ぐ         急ごう

2
Vる    =>     よう
食べる         食べよう
寝る           寝よう

3
来る       =>     来よう
する       =>     しよう

V(ý chí)  と思っています。
DỰ ĐỊNH.

週末は 海に 行こう と思っています。
Cuối tuần thì dự định đi biển.
明日、映画を 見よう と思っています。
Hôm nay, dự định đi xem phim.
将来、自分の 会社を 作ろうと思っています。
Tương lai, dự định lập công ti của mình.

NGOÀI RA THỂ Ý CHÍ DÙNG TRONG KIỂU THÔNG THƯỜNG VỚI TƯ CÁCH LÀ THỂ THÔNG THƯỜNG CỦA [ましょう]

ちょうと 休まない。
Nghỉ một chút không.
うん、休もう。
Uh, cùng nghỉ nhé.
手伝いましょうか。
Cùng giúp nhé.
手伝おうか。
Cùng giúp nhé.
帰りましょう。
Cùng về nhé.
帰ろう。cùng về nhé.

Vる             ために~
N    +  の      ために~
ĐỂ~, CHO~, VÌ~

DIỄN TẢ HÀNH ĐỘNG NHẰM MỘT MỤC ĐÍCH MỤC TIÊU.
- TRƯỚC ために LÀ MỤC ĐÍCH, MỤC TIÊU.
- SAU ために ĐỘNG TỪ THỰC HIỆN TIẾN TỚI MỤC ĐÍCH MỤC TIÊU ĐÓ.

レボートを 書くために、資料を 集めています。atsumeru tập trung, tập hợp, thu thập.
Thu thập tài liệu để viết baoa cáo.
論文を 書くために、資料を 集めています。ronbun luận văn.
Thu thập tài liệu để viết luận văn.
いつか自分の 店を 持つ ために、一生懸命を 働いています。
Chăm chỉ làm việc để dẫn dắt của hàng của mình.
友達の 結婚式に 出るために、休みを 取りました。kekkonshiki lễ cưới.
Lấy ngày nghỉ để đi dự lễ cưới của bạn bè.
大学院に入る ために、会社を やめよう と思っています。
Dự định nghỉ công ty để vào đại học.
引っ越しの ために、車を 借りよう と思っています。
Dự định mượn xe để chuyển nhà.
仕事のために、日本語を 勉強しよう と思っています。
Dự định học tiếng Nhật để làm việc.
国際 問題の 研究の ために、アメリカへ 留学しよう と思っています。
Dự định du học mĩ để nghiên cứu vấn đề quốc tế.

お菓子の 専門学校に 入ろう と思っています。
Dự định vào trường chuyên nghiệp bánh kẹo.
キムさんは 卒業後 どうするんですか。
Kimu tốt nghiệp thì làm gì vậy.
私は、お菓子の専門学校に 入ろう と思っています。将来国へ 帰って、自分の店を 持ちたいので。
Tôi á, tôi dự định vào trường chuyên nghiệp bánh kẹo. Tương lai trở về nước, muốn mở cửa hàng của riêng mình.
自分の店ですか。
Cửa hàng của riêng mình hả.
ええ、いい材料を 使って、美味しいケーキを 作りたいんです。
Vâng, tôi muốn làm ra bánh kem ngon, sử dụng nguyên liệu tốt.
いいですね。リンさんは?
Tuyệt nhỉ. Còn rin.
私は 国へ 帰って 旅行会社を 作ろう と思っています。
Tôi dự định trở về nước lập một công ty du lịch.
キムさん も リンさん も 自分の 将来に ついてよく考えていますね。夢を 実現する ために、頑張ってください。jitsugen thực hiện.
Kimu cũng vậy, rin cũng vậy đều nói về tương lai của bản thân nhỉ. Cố gắng lên, thực hiện ước mơ của mình nhé.

夏休みの 予定は。
Dự định gì về kì nghỉ hè.
まだ わかりませんが、海へ 行こう と思っています。アンさんは?
Vẫn chư biết, nhưng tôi định đi biển. An thì sao.
私は 国へ 帰ろう と思っています。
Tôi định về nước.
大きい箱ですね。何が 入っているんですか。
Cái hộp bự nhỉ. Cho gì vào trong vậy.
新しいスーツです。パーティーのとき、着よう と思っています。
Một cái Áo mới. Tôi định mặc nó khi đi dự tiệc.
bさん、旅行に 行きましたか。
B, đi du lịch hả.
いいえ、行こう と思っていたんですが、行けませんでした。
Không, tôi định đi, nhưng không thể đi rồi.
そうですか。残念ですね。
Vậy à. Tiếc nhỉ.
弁護士に なるために、勉強しています。bengoshi luật sư.
Học tập để trở thành luật sư.
健康のために、ジョギングを しています。kenkou khí huyết, sức khoẻ
Chạy bộ để khoẻ hơn.
新しい車を 買うために、お金を ためています。tameru dồn lại, đọng lại, ứ lại.
Để dành tiền để mua xe mới.
論文を 書くために、資料しています。
Tài liệu để viết luận văn.
日本の 習慣を 知るために、ドラマを 見ています。
Xem phim ảnh để biết về tập quán Nhật bản.
いい人間関係を 作るために、大きい声で あいさつを しています。
Dùng âm thanh lớn để chào hỏi để tại mối quan hệ người với người tốt.
将来のために、 働いています。
Làm việc vì tương lai.
今度、海外へ 行くことになりました。
Lần này, quyết định đi nước ngoài.
えっ、海外ですか。
Hả, đi nước ngoài hả.
ええ、砂漠に 木を 植えるために、行くんですか。sabaku sa mạc.
Uh, đi để trồng Cây trên sạc.
そうですか。みんなの ために、頑張ってください。
Vậy à. Vì mọi người hãy cố gắng lên nhé.
将来、自分の家を 建てたいです。
Tương lai, muốn xây nhà của mình.
電子レンジで 温めると、美味しくなりますよ。
Hâm nóng bằng lò vi sóng thì trở nên ngon hơn.
夢を 実現するために、頑張っています。jitsuken thực hiện.
Cố gắng để thực hiện giấc mơ.
約束は 必ず 守ってくださいね。
Nhất định giữ lời hứa nhé.
ここに 桜の木を 植えよう と思っています。
Dự định trồng cây hoa anh đào chỗ này.
留学するために、お金を ためています。
Để dành tiền để đi du học.
ここに 井戸を 掘るましょう。horu đào.
Định đào giếng chỗ này.
今日は 天気が いいですから、歩いて行きましょう。そうましょう。
Hôm nay bởi vì thời tiết tốt, định đi dạo. Cùng đi không.
今日は 天気がいいから、歩いて行こう。
Hôm nay bởi vì thời tiết tốt, cùng đi dạo nhé.
手伝おうか。cùng giúp không.
大切なことは、よく考えてから 決めよう。
Việc quan trọng quyết định đi hỏi ý kiến.
新しい製品を できるだけ 早く開発しよう。
Cùng phát triển nhanh sản phẩm mới nhé.
ホセさんに 電話しようか。
Nói chuyện điện thoại cùng hose không.
クラムさん、帰ろうか。5分 待ってください。
Kuramu cùng về không. Đợi tôi 5p nhé.
疲れた。ちょうと 休もうか。
Mệt quá. Nghỉ chút nhé.
天気が よかったら、テニスを しよう と思っています。
Vì thời tiết tốt,định đi đi đánh tenis.
私が 悪かったので、明日 キムさんに 謝ろう と思っています。ayamaru xin lỗi, lầm lỡ.
Bởi vì tôi mệt, định xin lỗi kimu ngày mai.
そのことは、忘れよう と思っても、忘れられません。
Tôi định quên chuyên này, mà không quên được.
もう少し 静かな所へ 引っ越しを しよう と思っています。
Định chuyển nhà đến nơi yên tĩnh một chút.
このポットは 使わないので、誰かに あげよう と思っています。
Bởi vì không dùng cái bình này, nên định cho ai đó.
アランさんは 子供のとき、科学者に なろう と思っていたそうです。 kagakusha nhà khoa học.
Aran khi còn bé, định trở thành nhà khoa học.
これは 試験に 合格したら 飲もう と思っているワインです。goukaku trúng tuyển, thành công, thi đỗ.
Định uống rượu vì thi đỗ kiểm tra.
社員を 募集する ために、新聞に 広告を 出しました。
Đăng quảng cáo lên báo để tuyển nhân Viên.
環境を 守るために、木を 植えてください。kankyou hoàn cảnh.
Hãy trồng cây để bảo vệ môi trường.

Bạn đang đọc truyện trên: Truyen2U.Pro

#học